Nghĩa là gì:
besetting
besetting /bi'setiɳ/- tính từ
- ám ảnh, nhằng nhẵng
- besetting sin: tội lỗi ám ảnh; nết xấu khó chừa
jet setting Thành ngữ, tục ngữ
pace-setting|pace|setting
adj. Bob's time in the cross-country race was pace-setting. The country is growing at a pace-setting rate.
setting-up|setting
adj. Done early in the morning to make you fresh and feel strong for the day. Tom jumped out of bed and did his setting-up exercises.
Compare: DAILY DOZEN. thiết lập phản lực
1. tính từ Chỉ hoặc liên quan đến một nhóm các cá nhân giàu có đi du lịch toàn cầu, đặc biệt là bằng máy bay tư nhân, đến các khu nghỉ dưỡng thời (gian) trang và các sự kiện xã hội thường xuyên. Giấc mơ được sống trên máy bay phản lực của Mark cuối cùng vừa thành hiện thực sau khi anh trúng số. danh từ Hành động hoặc lối sống của những cá nhân giàu có đi du lịch toàn cầu, đặc biệt là bằng máy bay riêng, đến các khu nghỉ dưỡng thời (gian) trang và các sự kiện xã hội thường xuyên; du lịch như vậy trong chính nó. Giấc mơ lái máy bay phản lực của Mark cuối cùng vừa thành hiện thực sau khi anh trúng số .. Xem thêm:
An jet setting idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jet setting, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ jet setting