Nghĩa là gì:
dots
dot /dɔt/- danh từ
- (ngôn ngữ học) dấu chấm (trên chữ i, j...); dấu chấm câu
- đứa bé tí hon; vật nhỏ xíu
- a dot of a child: thằng bé tí hon
- off one's dot
- (từ lóng) ngu; tàng tàng, điên điên
- ngoại động từ
- chấm, đánh dấu chấm (trên chữ i, j...)
- dotted line: dòng chấm chấm
- dotted quaver: (âm nhạc) móc chấm
- rải rác, lấm chấm
- to dot all over: rải rác lấm chấm khắp cả
- sea dotred with ships: mặt biển rải rác lấm chấn những con tàu
- (từ lóng) đánh, nện
- to dot someone one in the eye: đánh cho ai một cái vào mắt
- to dot the i's and cross the t's
- đánh dấu chấm những chữ i và đánh dấu ngang những chữ t; bổ sung đầy đủ chi tiết làm cho nghĩa rõ ràng minh bạch
- dot and carry one (two...)
- viết... và nhớ một (hai...) (câu nói của các em nhỏ khi làm tính cộng)
join (up) the dots Thành ngữ, tục ngữ
Connect the dots
When you connect the dots, you understand the connections and relationships. nối (lên) các dấu chấm
1. Theo nghĩa đen, để vẽ một đường thẳng giữa các dấu chấm, thường là một phần trong hoạt động của trẻ em để làm ra (tạo) ra một hình minh họa hoặc thiết kế. Những đứa trẻ đang vui vẻ tham gia (nhà) các dấu chấm và làm ra (tạo) ra những bức tranh đẹp cho chúng tôi. Để hiểu điều gì đó bằng cách ghép các manh mối hoặc các bit thông tin lại với nhau. Khi tui bắt đầu tham gia (nhà) các chấm, tui nhận ra rằng "người lớn diện" vừa lấy trước của tui để tìm chuyện cho tui đã trả toàn gạt tôi. Khi tui nhìn thấy các bài báo về chiếc xe bán tải bị trộm và tội phạm bỏ trốn, tui không mất nhiều thời (gian) gian để tham gia (nhà) chấm. Để đặt hai hoặc nhiều người, nhóm hoặc sự vật lại với nhau trong giao tiếp, liên kết hoặc hợp tác. Thường được theo sau bởi "between (something) and (something else)." Nhiệm vụ của chương trình này là kết nối các dấu chấm giữa tâm linh của chúng ta và sự tập trung của chúng ta vào các vấn đề trong thế giới thực. Nhóm của chúng tui nhằm mục đích tham gia (nhà) các dấu chấm giữa các cơ quan chính phủ đất phương, tiểu blast và liên blast để cung cấp hỗ trợ toàn diện cho tất cả công dân của chúng tui .. Xem thêm: dot, tham gia (nhà) tham gia (nhà) các dấu chấm
thêm các liên kết còn thiếu trong một dòng suy luận (và đi đến kết luận tất yếu). Biểu thức phụ thuộc trên ý tưởng của một bản vẽ phác thảo được thực hiện bằng cách vạch một đường thẳng qua một loạt các dấu chấm. 2003 Scotland vào Chủ nhật Giải thưởng âm nhạc Mercury… thực sự vừa giúp chúng tui được coi trọng. Tôi nghĩ rằng rất nhiều người biết bài hát nhưng bất nhất thiết biết chúng là của chúng tôi, vì vậy nó cũng giúp tham gia (nhà) chấm cho họ. . Xem thêm: dot, join, up. Xem thêm:
An join (up) the dots idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with join (up) the dots, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ join (up) the dots