joined at the hip Thành ngữ, tục ngữ
Joined at the hip
If people are joined at the hip, they are very closely connected and think the same way. accompany at the hip
argot Luôn ở gần hoặc dành nhiều thời (gian) gian với người khác, thường là bạn thân. Mỗi khi tui nhìn thấy Jenna, Kelli đều ở ngay với cô ấy. Hai người đó thực sự ăn ý với nhau ngày nay .. Xem thêm: hip, accompany accompany at the hip
Sl. kết nối chặt chẽ với nhau; luôn bên nhau. Hai cái đó được nối ở hông. Họ luôn ở bên nhau. Sam và Martha được tham gia (nhà) ở hông .. Xem thêm: hip, accompany accompany at the hip
1. Nếu hai người tham gia (nhà) ở phần hông, họ rất gần nhau về mặt tình cảm và dành nhiều thời (gian) gian cho nhau. Cặp đôi gần như gắn bó với nhau ở độ tuổi 20 có thể vừa trở nên khá xa ở độ tuổi 40 của họ. Mặc dù chúng tui thường xuyên làm chuyện cùng nhau, nhưng chúng tui không ăn nhập với nhau. Lưu ý: Mọi người thường sử dụng biểu thức này khi họ bất chấp nhận mức độ thân thiết của hai người.
2. Nếu hai vấn đề hoặc tình huống được kết hợp với nhau, chúng có mối liên hệ rất chặt chẽ và bất thể được xem xét hoặc giải quyết riêng rẽ. Các xu hướng trong thương mại thế giới và các xu hướng trong môi trường được đánh giá là kết hợp với nhau. bất chính thức Phép ẩn dụ phụ thuộc trên ý tưởng về cặp song sinh dính liền theo nghĩa đen. Tạp chí Fast Company 2002 Bạn bất thể nhìn Phố Wall mà bất nhìn vào Washington. Chúng được kết hợp với nhau. . Xem thêm: hip, accompany accompany at the ˈhip
1 (hài hước) được dùng để nói rằng hai người bất bao giờ xa nhau và dành nhiều thời (gian) gian cho nhau: Cô ấy và Scott bất tách rời tất cả đêm. Nó tương tự như họ được kết hợp với nhau hoặc một cái gì đó.
2 thường nói rằng hai điều có mối liên hệ chặt chẽ với nhau: Thiên văn học bất phải là vật lý, nhưng chúng được kết hợp với nhau. ♢ Hai công ty liên kết với nhau thông qua quyền sở có chung của họ đối với đài truyền hình .. Xem thêm: hip, accompany accompany at the hip
mod. kết nối chặt chẽ với nhau; dày như những tên trộm. (Như cặp song sinh người Xiêm được kết hợp.) Hai người đó được nối ở hông. Họ luôn ở bên nhau. . Xem thêm: hông, tham gia. Xem thêm:
An joined at the hip idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with joined at the hip, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ joined at the hip