joke around with (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. đùa giỡn với (một)
1. Để hành động một cách vui vẻ hoặc nhẹ nhàng với một người. Thành thật mà nói, phần yêu thích của tui về giải đấu bóng mềm chỉ là đùa giỡn với các chàng trai sau trận đấu. Để nói điều gì đó với một người bất có ý định được coi trọng. Tôi chỉ nói đùa với bạn khi tui thấy tui sẽ nghỉ việc. Rõ ràng là tui yêu thích công chuyện này. Tham gia (nhà) (thường là vui vẻ) trêu chọc một người. Ồ, thôi nào, Tina, chúng ta chỉ đang đùa thôi. Chúng tui không cố ý. Nói đùa về điều gì đó hoặc đối xử nhẹ nhàng với nó. Thường được sử dụng trong phủ định để chỉ sự nghiêm túc tuyệt cú đối. Các con, mẹ đừng đùa với chúng con. Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ giam chúng tui trong một tháng nếu cô ấy bắt lại chúng tui .. Xem thêm: xung quanh, trò đùa. Xem thêm:
An joke around with (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with joke around with (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ joke around with (one)