jolly good! Thành ngữ, tục ngữ
rất tốt
Tuyệt vời; Tốt lắm; Tôi chấp thuận. Đôi khi được gạch nối nếu được dùng làm bổ ngữ trước danh từ. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. A: "Tôi sẽ chuyển đến London vào mùa thu để bắt đầu khóa học lớn học." B: "Rất tốt! Bố mẹ bạn sẽ rất tự hào." A: "Tôi sẽ khởi động lại hệ thống ngay bây giờ để nó có thể cài đặt các bản cập nhật." B: "Tốt lắm. Chúng ta hãy đi ăn trưa trong khi đợi nó trực tuyến trở lại." Tất cả chúng tui đã có một khoảng thời (gian) gian vui vẻ khi hái quả mâm xôi tại khu đất của ông nội cô ấy .. Xem thêm: good, blithe blithe ˈgood!
(nói theo kiểu cổ, tiếng Anh Anh) được sử dụng để thể hiện rằng bạn tán thành điều gì đó ai đó vừa nói: Vậy bạn và Alan sẽ đi chơi xa vào cuối tuần phải không? Blithe hay .. Xem thêm: jolly. Xem thêm:
An jolly good! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jolly good!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ jolly good!