Nghĩa là gì:
adjudged
adjudge /ə'dʤʌdʤ/- ngoại động từ
- xử, xét xử, phân xử
- that's a matter to be adjudged: đó là một vấn đề phải được xét xử
- kết án, tuyên án
- to adjudge somebody guilty of...: tuyên án một phạm tội...
- to be adjudged to die: bị kết án tử hình
- cấp cho, ban cho
- to adjudge something to somebody: cấp cho ai cái gì
judge not, lest ye be judged Thành ngữ, tục ngữ
đừng phán xét, kẻo bị phán xét
1. tục ngữ Nếu bạn phán xét hoặc lên án người khác, bạn sẽ bị phán xét hoặc lên án theo cùng một tiêu chuẩn; bất đánh giá thiếu thiện cảm hoặc đạo đức giả. Cụm từ này vừa được Chúa Giê-su nói trong Kinh Thánh (Ma-thi-ơ 7: 1). A: "Chà, tui chỉ nghĩ những người không gia cư nên thôi lười biếng như vậy và hãy đi kiếm chuyện làm đi." B: "Chà, tui sẽ nhớ rằng nếu bạn từng mất chuyện và chật vật để tìm một công chuyện mới. Đừng phán xét, kẻo bạn sẽ bị phán xét." 2. tục ngữ Bạn bất phải là nơi để phán xét hoặc lên án người khác, bởi vì người khác chắc chắn sẽ tìm ra những điều để đánh giá hoặc lên án bạn. Cách giải thích cụm từ phổ biến hơn này vừa bỏ qua dòng sau trong Kinh thánh: "Vì các ngươi xét đoán điều gì, thì các ngươi sẽ bị phán xét; và các ngươi vừa đo lường gì, thì sẽ được đo lại cho các ngươi." (Ma-thi-ơ 7: 2) Đáp: "Bạn biết đấy, bạn thực sự nên bỏ đồ ngọt đi." B: "Này, đừng phán xét, kẻo bị phán xét!". Xem thêm: hãy phán xét, bạn Đừng phán xét, kẻo bạn bị phán xét.
và đừng phán xét, để bạn bất bị phán xét. Nếu bạn lên án người khác, thì họ sẽ có quyền lên án bạn, vì vậy tốt nhất là bạn bất nên lên án họ. (Kinh thánh.) Jill: Tôi chắc chắn Gloria là người vừa ăn cắp từ những khoản trước nhỏ. Cô ấy thật cẩu thả, khó chịu và thiếu lịch sự. Bạn bất nghĩ cô ấy có tiềm năng trộm cắp sao? Jane: Đừng phán xét, kẻo bạn bị phán xét .. Xem thêm: hãy phán xét, bạn. Xem thêm:
An judge not, lest ye be judged idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with judge not, lest ye be judged, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ judge not, lest ye be judged