Nghĩa là gì:
besom
besom /'bi:zəm/- danh từ
- (Ê-cốt) con mụ phải gió, con mụ chết tiệt (ngụ ý chửi)
- to jump the besom
- lấy vợ mà không cưới xin gì
jump the besom Thành ngữ, tục ngữ
nhảy một cái riêng
1. Để nhảy từ một bên của một cái chổi (một loại chổi truyền thống) sang bên kia với người phối ngẫu mới của một người. Một phong tục bắt nguồn từ nhiều di sản châu Âu khác nhau, hiện nay nó vừa trở thành một truyền thống phổ biến trong các cộng cùng người Mỹ gốc Phi, nơi nó được gọi là "nhảy chổi". Điều quan trọng đối với tui là cả hai chúng tui đều nhảy cầu trong buổi lễ của mình. Nhảy qua chiếc vòng tượng trưng cho chuyện quét sạch trước kiếp của một người và bắt đầu một cuộc sống mới với vợ / chồng của bạn. Mở rộng, để kết hôn. Có vẻ như Thomas sẽ bất bao giờ nhảy cầu, nhưng tui cho rằng bất bao giờ là quá muộn để tìm thấy tình yêu. Martin và Mary sẽ nhảy cầu vào mùa hè tới .. Xem thêm: jump. Xem thêm:
An jump the besom idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jump the besom, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ jump the besom