Nghĩa là gì:
derails
derail /di'reil/- ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ
- làm trật bánh (xe lửa...)
- nội động từ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) trật bánh (xe lửa...)
jump the rails Thành ngữ, tục ngữ
on the rails
operating smoothly, on track Troy helped me get back on the rails when I was depressed.
Off the rails
If someone has gone off the rails, they have lost track of reality. nhảy đường ray
1. Theo nghĩa đen, của một đoàn tàu, trật bánh khỏi đường ray và mất kiểm soát. Do sự cố kỹ thuật, đoàn tàu vừa không thể giảm tốc độ trước khi rẽ và cuối cùng phải nhảy ray vì tốc độ của nó. Bằng cách mở rộng, để chuyển hướng theo những hướng rất bất ngờ; để mất hoặc thay đổi sự tập trung theo những cách đáng ngạc nhiên hoặc kỳ lạ. Bộ phim truyền hình dài tập cho đến thời (gian) điểm này vừa hoàn toàn nhảy ra khỏi đường ray đến mức thật ngu ngốc nếu thử tóm tắt nó cho những người chưa bắt đầu. Bài tuyên bố của người quản lý thực sự vừa nhảy ra khỏi đường ray khoảng nửa chừng, chuyển thành một bài bình luận kỳ quặc về bản chất của công ty nước Mỹ .. Xem thêm: jump, abuse jump the ray
AMERICANNếu một thứ gì đó nhảy ra khỏi đường ray, nó đột nhiên thay đổi trả toàn. rằng nó có vẻ là một cái gì đó khác nhau. Truyện bất theo mô típ cổ tích truyền thống mà nhảy đường ray giữa chừng .. Xem thêm: jump, abuse nhảy ray (hoặc đường ray)
(của tàu hỏa) bị trật khỏi đường ray ; bị trật bánh .. Xem thêm: jump, rail. Xem thêm:
An jump the rails idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jump the rails, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ jump the rails