just off the boat Thành ngữ, tục ngữ
Just off the boat
If someone is just off the boat, they are naive and inexperienced. vừa xuống thuyền
Mới nhập cư, đặc biệt là chưa hòa nhập hoặc chưa quen với ngôn ngữ, văn hóa hoặc chuẩn mực xã hội của nước sở tại. Ông tui vừa rời thuyền khi ông mở công chuyện kinh doanh ở đây vào năm 1820, và ông ấy bất nói được một chút tiếng Anh nào. Tôi vừa may mắn. Tôi vừa mới ra khỏi thuyền, nhưng nhờ một người bạn của tôi, tui đã kiếm được công chuyện dạy tiếng Anh tại một trường dự bị ở Tokyo .. Xem thêm: thuyền, chỉ, tắt vừa ra khỏi thuyền
Hình . mới nhập cư và có lẽ cả tin và ngây thơ. Tôi bất chỉ ở trên thuyền. Tôi biết chuyện gì đang xảy ra. Anh ấy có thể hành động như thể anh ấy vừa xuống thuyền, nhưng anh ấy rất hiểu biết .. Xem thêm: boat, just, off aloof off the baiter
mod. mới nhập cư và có lẽ cả tin và ngây thơ. (xem thêm FOB.) I’m not aloof off the boat. Tôi biết chuyện gì đang xảy ra. . Xem thêm: thuyền, chỉ, tắt. Xem thêm:
An just off the boat idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with just off the boat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ just off the boat