Nghĩa là gì:
iceberg
iceberg /'aisbə:g/
just the tip of the iceberg Thành ngữ, tục ngữ
the tip of the iceberg
a small part of it, about one-tenth of it This invoice is only part of the debt - the tip of the iceberg.
tip of the iceberg
(See the tip of the iceberg) chỉ là phần nổi của tảng băng chìm
Chỉ một phần nhỏ, thường bất mang tính thay mặt của một cái gì đó lớn hơn hoặc phức tạp hơn nhiều mà người ta chưa thể nhìn thấy hoặc hiểu được. Nếu Quốc hội bất bỏ phiếu để mở rộng lớn giới hạn nợ, chuyện chính phủ đóng cửa sẽ chỉ là phần nổi của tảng băng chìm. Lũ lụt thật tồi tệ, nhưng chúng ta đang đối phó với phần nổi của tảng băng trôi: một loạt các thảm họa môi trường đang hoành hành vì biến đổi khí sau .. Xem thêm: tảng băng trôi, chỉ, của, phần ngọn. Xem thêm:
An just the tip of the iceberg idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with just the tip of the iceberg, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ just the tip of the iceberg