keel over Thành ngữ, tục ngữ
keel over
turn upside down, tip over The boat keeled over in the middle of the lake but everybody was safe.
keel over|keel
v. 1. To turn upside down; tip over; overturn.

Usually refers to a boat.
The strong wind made the sailboat keel over and the passengers fell into the water. 2.
informal To fall over in a faint; taint.
It was so hot during the assembly program that two girls who were standing on the stage keeled over. When the principal told the girl her father died, she keeled right over. keel over
để ngã hoặc ngã, thường là do ngất xỉu hoặc hi sinh vong. Cụm từ này thường được sử dụng theo cách hài hước, đặc biệt là khi nó đen tối chỉ một người nào đó (theo giả thuyết) đang chết. Trời nóng đến mức tui nghĩ mình sẽ ngã lăn ra và ngất xỉu nếu bất được hít thở bất khí sớm. Ông nội vẫn hay kể cho chúng tui nghe câu chuyện ngớ ngẩn này về lần cậu bạn ăn dưa cải chua và chết ngay lúc đó .. Xem thêm: keel, over
keel article over
Rur. để đẩy một cái gì đó qua. Anh phụ thuộc vào bức tường mỏng manh và lật nghiêng nó ngay lập tức. Ngọn gió lớn lao qua hàng rào cũ tiếc nuối .. Xem thêm: keel, over
keel over
[vì một người] ngã nhào hoặc ngã xuống ngất xỉu hoặc chết. Trongphòng chốngnóng đến nỗi hai người chỉ muốn qua .. Xem thêm: keel, over
keel over
Thu gọn, như thể ngất xỉu; cũng có, mờ nhạt. Ví dụ, khi cô ấy nghe tin khủng khiếp, cô ấy quan tâm đến. Thuật ngữ này đen tối chỉ một con tàu đang lăn trên ke và lật úp. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: keel, over
keel over
v.
1. Rơi trên; lật úp: Con tàu bị lật khi va phải tảng băng trôi.
2. Suy sụp hoặc rơi vào hoặc như thể ngất xỉu: Tôi thích thú khi nghe tin dữ.
. Xem thêm: keel, qua. Xem thêm: