Nghĩa là gì:
amused
amuse /ə'mju:z/- ngoại động từ
- làm vui, làm thích thú, làm buồn cười; giải trí, tiêu khiển
- hard to amuse: khó làm cho vui được
- to be amused with (by, at) something: giải trí (tiêu khiển)
- lừa phỉnh, phỉnh phờ ai bằng những lời hứa hão
- (từ cổ,nghĩa cổ) lừa, dụ, làm mát cảnh giác
keep (one) amused Thành ngữ, tục ngữ
khiến (một) người thích thú
Để giải trí hoặc đánh lạc hướng một người theo cách nào đó. Bất cứ khi nào chúng tui đi ăn nhà hàng, tui đều mang theo một vài món đồ chơi để con gái chúng tui thích thú. Những người phục vụ ở đây khiến thực khách thích thú bằng những trò đùa và thậm chí là những trò ảo thuật nhỏ trong khi họ ăn .. Xem thêm: vui, giữ khiến ai đó thích thú
cho ai đó những điều thú vị để làm hoặc giải trí để họ bất trở nên buồn chán: Chơi với nước có thể khiến trẻ thích thú hàng giờ cùng hồ .. Xem thêm: amuse, keep, somebody. Xem thêm:
An keep (one) amused idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep (one) amused, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep (one) amused