Nghĩa là gì:
ignorance
ignorance /'ignərəns/ (ignoranctness) /'ignərəntnis/- danh từ
- sự ngu dốt, sự không biết
- to be complete ignorance of...: hoàn toàn không biết gì về...
- where ignprance is bliss, 'tis folly to be wise
keep (someone or oneself) in ignorance Thành ngữ, tục ngữ
ignorance is bliss
ignorant people have nothing to worry about "The teacher said, ""Ignorance is bliss - until you write exams."""
Ignorance is bliss.
Possible interpretation: What you do not know causes no worry or sadness.
Where ignorance is bliss it is folly to be wise.
It is better to be unaware of something that will bring unhappiness. giữ (ai đó hoặc chính mình) trong sự thiếu hiểu biết
Để đảm bảo rằng ai đó hoặc bản thân họ vẫn bất biết, bất biết hoặc hiểu sai về sự thật. Thường được theo sau bởi "of" hoặc "about" something. Chế độ độc tài vừa giữ cho công dân của mình bất biết về thế giới bên ngoài như một cách để giữ họ trong tầm kiểm soát. Những ngày này, tin tức làm tui chán nản, vì vậy tui thích đơn giản là giữ mình trong sự thiếu hiểu biết. Sếp giữ cho toàn bộ đội bất biết gì về những rắc rối tài chính ngày càng gia (nhà) tăng của công ty .. Xem thêm: thiếu hiểu biết, giữ giữ cho ai đó bất biết (về ai đó hoặc điều gì đó)
để ngăn ai đó tìm hiểu thông tin cụ thể về ai đó hoặc điều gì đó . Tôi nghĩ tốt hơn là chúng ta nên giữ cho tất cả họ bất biết gì về trước bạc trong một thời (gian) gian. Tôi bất biết về cô ấy. Tôi vừa cố ý giữ cho cái tui của mình trong sự ngu dốt .. Xem thêm: sự ngu dốt, hãy giữ lấy. Xem thêm:
An keep (someone or oneself) in ignorance idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep (someone or oneself) in ignorance, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep (someone or oneself) in ignorance