keep away (from someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. tránh xa (với ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để duy trì sự ngăn cách vật lý, như giữa hai hoặc nhiều người hoặc vật. Các con, tránh xa cái tổ ong đó ra! 2. Để khiến ai đó hoặc điều gì đó giữ khoảng cách vật lý với ai đó hoặc điều gì đó khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "keep" và "away." Giữ bọn trẻ tránh xa tổ ong đó! Giữ dì Mildred tránh xa tôi, được không? Cô ấy có thể là một người cằn nhằn như vậy. Để tránh điều gì đó, thường là vì nó có hại hoặc nguy hiểm. Nhưng bất có bánh cho chú Al - chú ấy phải tránh xa đồ ngọt. Tôi nghĩ cuối cùng cô ấy cũng bắt đầu tránh xa thuốc lá. Để khiến ai đó bất làm được điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "keep" và "away." Chúng tui rất thất vọng vì cơn bão này đang khiến chúng tui phải rời xa chuyến đi của mình .. Xem thêm: tránh xa, giữ lấy, ai đó giữ ai đó hoặc điều gì đó tránh xa (từ một người nào đó hoặc một cái gì đó)
để duy trì khoảng cách vật lý giữa một người nào đó hoặc cái gì đó và ai đó hoặc cái gì đó, trong bất kỳ sự kết hợp nào. Tôi sẽ cố gắng để những người hút thuốc tránh xa bạn. Cố gắng giữ con chó tránh xa lò nướng .. Xem thêm: tránh xa, giữ tránh xa
(từ ai đó hoặc điều gì đó) Đi để tránh xa (từ ai đó hoặc điều gì đó) .. Xem thêm: tránh xa, giữ lại tránh xa
v.
1. Giữ khoảng cách với thứ gì đó, đặc biệt là điều cần tránh: Bạn nên tránh xa dây điện rơi sau mưa bão để bất bị điện giật. Con chó đang có tâm trạng xấu, vì vậy bạn nên tránh xa.
2. Để khiến ai đó hoặc thứ gì đó ở khoảng cách với thứ gì đó: Giữ con mèo của bạn tránh xa con chó của tôi! Cất kẹo đi — Tôi đang ăn kiêng.
3. Để hạn chế sử dụng hoặc làm điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó có hại: Bác sĩ nói tui nên tránh xa rượu.
4. Khiến ai đó hoặc điều gì đó từ chối làm điều gì đó: Không gì có thể ngăn cản tui đi nhanh đến thăm bạn. Tôi thích trượt tuyết vào mùa đông, và bất gì có thể ngăn cản tôi.
. Xem thêm: đi, giữ. Xem thêm:
An keep away (from someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep away (from someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep away (from someone or something)