keep from (doing something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. tránh (làm gì đó)
1. Để chống lại, kiềm chế hoặc tránh làm điều gì đó. Tôi biết mình bất nên tiêu trước một cách phù phiếm, nhưng tui không thể bất mua những đồ dùng yêu thích này. Cô cảm giác có lỗi vì vừa không nói cho anh ta biết sự thật của vấn đề. Để ngăn cản hoặc khuyên can ai đó hoặc một số nhóm làm điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "keep" và "from." Cha mẹ tui đã cố gắng bất cho tui gặp Jeremy, vì vậy chúng tui quyết định bỏ trốn đến Alaska. Các quy định này được đưa ra để giữ cho các công ty lớn bất bóc lột nhân viên của họ .. Xem thêm: giữ giữ ai đó tránh xa ai đó hoặc điều gì đó
để giữ ai đó tránh xa ai đó hoặc điều gì đó; để ngăn ai đó lấy ai đó hoặc thứ gì đó. Bạn phải giữ đứa trẻ bất tiếp xúc với mẹ cho đến khi người mẹ bất bị nhiễm trùng. Thật khó để giữ một đứa trẻ từ sân chơi, thậm chí là một đứa trẻ bị bệnh. Tôi khó có thể giữ mình khỏi bàn tráng miệng .. Xem thêm: accumulate accumulate article from addition
not to acquaint article with someone. Tại sao bạn giữ tin tức với tôi? Tôi cần biết. Tôi bất nên giữ vấn đề này .. Xem thêm: accumulate from article to tránh làm điều gì đó; để bất làm điều gì đó. Làm sao tui có thể bất khóc? Thật là buồn! Cố gắng giữ để bất bị rơi khỏi thang .. Xem thêm: giữ giữ cho ai đó hoặc điều gì đó bất làm điều gì đó
để ngăn ai đó hoặc điều gì đó làm điều gì đó. Bạn vui lòng bất cho con chó của bạn đào bới trong vườn của tui được không? Việc bất có bằng cấp khiến cô ấy bất thể thăng tiến .. Xem thêm: accumulate accumulate addition don't accomplishing article
ngăn cản ai đó làm điều gì đó. Cho đến khi tui giữ đứa trẻ bất rơi xuống hồ bằng cách nắm lấy cổ áo nó. Tôi cố gắng giữ cho mình bất ăn quá nhiều, nhưng dường như tui thường xuyên thất bại .. Xem thêm: giữ tránh
1. Giữ lại; cũng, ngăn chặn. Ví dụ, bạn đang giữ thông tin gì với tôi? hoặc Vui lòng bất cho con chó của bạn chạy qua khu vườn của chúng tôi. [c. 1340]
2. Kiềm chế bản thân, kìm chế bản thân, như trong tui khó có thể nhịn cười. [c. 1340]. Xem thêm: accumulate from accumulate from
v.
1. Để ngăn ai đó hoặc điều gì đó làm điều gì đó: Băng ở đó để giữ cho các trang bất bị rơi ra. Tiếng ồn liên tục này khiến tui không thể làm chuyện của mình.
2. Để bất làm điều gì đó: Tôi bất thể bất ăn một chút đồ ăn nhẹ trước bữa tối.
3. Để ngăn một số thông tin bị ai đó hoặc cái gì đó biết đến: Họ giữ tin tức về vụ tai nạn trên các tờ báo.
. Xem thêm: giữ. Xem thêm:
An keep from (doing something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep from (doing something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep from (doing something)