Nghĩa là gì:
cold feet
cold feet /'kould'fi:t/- danh từ
- (quân sự) sự trốn (không dám) ra trận
keep on its feet Thành ngữ, tục ngữ
back on one's feet
physically healthy again My mother is back on her feet again after being sick with the flu for two weeks.
back on your feet
feeling better, recovered from an illness When you're back on your feet, we want you to return to work.
cold feet
a loss of courage or nerve I planned to go to Europe with my cousin but he got cold feet and decided not to go.
drag one's feet
" delay; take longer than necessary to do something."
drag your feet
work too slow, prevent progress They're dragging their feet. Tell them to work faster.
feet of clay
a hidden fault or weakness in an esteemed person The new Prime Minister has feet of clay and and may not last very long in his new position.
feet on the ground
an understanding of what can be done, sensible ideas The new manager has his feet on the ground and will probably be able to come up with a sensible solution to our problems.
get cold feet
become afraid at the last minute He got cold feet and cancelled his plan to go to China.
get your feet wet
try to do it, attempt it, try your hand at "To become a lawyer, learn the theory; then get your feet wet."
itchy feet
ready to go, anxious to leave As we talked about the trip, I could see that Dad was getting itchy feet. giữ (ai đó hoặc cái gì đó) trên đôi chân (của họ hoặc của họ)
1. Theo nghĩa đen, là khiến ai đó đứng yên hoặc tiếp tục bước đi. Đó là một chuyến tham quan rất thú vị, nhưng nó vừa giữ chân chúng tui trong gần sáu giờ cùng hồ. Tôi sẽ bất giữ chân bạn lâu hơn nữa. Vui lòng đến khu vực lễ" mới "và chọn chỗ. Để cung cấp cho một người phương tiện duy trì trạng thái tỉnh táo hoặc hoạt động. Cảm ơn bạn vừa mang đến cho chúng tui cà phê này. Nó sẽ giúp chúng ta đứng vững trong phần còn lại của buổi sáng. Đó là một quá trình lâu dài và nặng nề, nhưng biết rằng tui sẽ sớm gặp lại con gái tui đã giữ tui ở lại. Để đảm bảo rằng một cái gì đó vẫn hoạt động, ổn định hoặc có tiềm năng thành công. Chúng tui đã làm tất cả thứ trong tiềm năng của mình để duy trì chương trình này, nhưng đơn giản là nó bất còn tiềm thi về mặt kinh tế nữa. Doanh nghề của cha tui đã được cộng cùng địa phương giữ chân trong gần 30 năm .. Xem thêm: feet, keep, on accumulate article on it
Fig. để giữ cho một cái gì đó ổn định và tiềm thi. Phải nỗ lực rất nhiều mới có thể giữ được vững chắc lâu đời này. Chúng tui có thể phải nghỉ kinh doanh. Liệu chúng ta có thể duy trì hoạt động kinh doanh này trong một năm nữa bất ?. Xem thêm: feet, keep, on. Xem thêm:
An keep on its feet idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep on its feet, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep on its feet