Nghĩa là gì:
guessing
guess /ges/- danh từ
- sự đoán, sự ước chừng
- to make a guess: đoán
- it's anybody's guess: chỉ là sự phỏng đoán của mỗi người
- at a guess; by guess: đoán chừng hú hoạ
- động từ
- đoán, phỏng đoán, ước chừng
- can you guess my weight (how much I weigh, what my weight is)?: anh có đoán được tôi cân nặng bao nhiêu không?
- to guess right (wrong): đoán đúng (sai)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nghĩ, chắc rằng
- I guess it's going to rain: tôi chắc rằng trời sắp mưa
keep somebody guessing Thành ngữ, tục ngữ
giữ (một) phỏng đoán
Giữ thông tin từ ai đó để họ bất biết điều gì sẽ xảy ra hoặc người đó sẽ làm gì tiếp theo. Tôi có cảm giác như bạn gái luôn cố gắng bắt tui phải đoán. Tôi bất bao giờ cảm giác hoàn toàn thoải mái với cô ấy. Trong kinh doanh chương trình, điều quan trọng là phải khiến khán giả của bạn đoán và giữ họ tương tác. : Đây là loại sách khiến bạn phải đoán đúng đến cuối cùng. OPPOSITE: cho đi trò chơi. Xem thêm: đoán, giữ, ai đó. Xem thêm:
An keep somebody guessing idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep somebody guessing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep somebody guessing