key in Thành ngữ, tục ngữ
A monkey in silk is a monkey no less.
No matter how someone dresses, it's the same person underneath. nhập
1. Để nhập nội dung nào đó bằng bàn phím máy tính hoặc bàn phím. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "key" và "in." Nếu bạn nhập đúng mã, chuông báo sẽ ngừng kêu. Thực tập sinh của bạn có thể nhập dữ liệu này cho tui được không? 2. Để nhận ra và tập trung vào điều gì đó. Nếu bạn muốn giữ chân nhiều nhân viên hơn, bạn cần nắm bắt được những điều quan trọng đối với họ. Để thông báo cho ai đó về điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "key" và "in." Bạn có thể cho tui biết kế hoạch của Pete cho dự án mới này không? Xem thêm: key key trong
v.
1. Để nhập một thứ gì đó dưới dạng dữ liệu vào hệ thống máy tính hoặc chương trình bằng bàn phím; nhập một cái gì đó: Tôi vừa nhập số liệu thống kê vào và phân tích các mẫu. Nhà nghiên cứu nhập các kết quả của thí nghiệm và in ra một bản sao.
2. Để nhận biết hoặc phản ứng với ai đó hoặc điều gì đó: Nếu họ trở thành nhà lãnh đạo giỏi, họ nên phải nắm bắt được nhu cầu của cử tri. Chúng tui đã trình bày các khiếu nại của mình một cách rất rõ ràng, nhưng người quản lý bất chấp nhận.
3. Để khiến ai đó nhận ra hoặc phản ứng với ai đó hoặc điều gì đó: Chúng tui chưa biết chiến lược, nhưng bạn có thể đưa chúng tui vào. Người quản lý vừa đưa nhân viên vào quy tắc trang phục mới.
. Xem thêm: key. Xem thêm:
An key in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with key in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ key in