knock (one) off (one's) perch Thành ngữ, tục ngữ
supercharge
boost the power, hop up, tweak We supercharged the engine in a Datsun 510, doubling its power. hất (một) khỏi (một) con cá rô
Làm cho một con rơi khỏi vị trí dẫn đầu hoặc nổi bật. Vào cuối ngày, tui nghĩ rằng các cử tri chỉ muốn hạ gục người đứng đầu nhà nước khỏi con cá rô của ông ta .. Xem thêm: hạ gục người đứng đầu nhà nước cá rô của họ, bạn làm cho họ mất đi vị trí quan trọng hoặc hàng đầu của họ. Lưu ý: Chỗ đậu là cái sào, cành cây hay chỗ khác để chim đậu nghỉ ngơi. Đối với các công ty trong khu vực, đây là thời (gian) điểm tuyệt cú vời để loại bỏ các công ty London. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng một người hoặc tổ chức rơi vào lưới tình nếu họ mất vị trí quan trọng hoặc hàng đầu. Sẽ bất có người sẵn sàng cười khi bạn rơi khỏi con cá rô. Lưu ý: Bạn có thể sử dụng lật đổ thay vì ngã. Khi lần lượt các công ty ngôi sao của những năm 1980 rơi vào thời (gian) kỳ khó khăn, các giám đốc điều hành đang bay cao của họ đang lật đổ từ chỗ của họ .. Xem thêm: knock, off, perch, addition beating addition off their branch
khiến ai đó mất đi vị trí vượt trội hoặc nổi trội. bất chính thức. Xem thêm: knock, off, perch, addition beating somebody off ˈperch / ˈpedestal
cho thấy ai đó bất đáng được ngưỡng mộ đến vậy: Những tiết lộ này sẽ thực sự đánh gục anh ta .. Xem thêm: gõ, tắt, bệ, cá rô, ai đó. Xem thêm:
An knock (one) off (one's) perch idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with knock (one) off (one's) perch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ knock (one) off (one's) perch