know where all the bodies are buried Thành ngữ, tục ngữ
Know where all the bodies are buried
Someone who by virtue of holding a position of trust with an organization for a long period of time has come to know many of the secrets that others in more powerful positions would rather be kept secret knows where the bodies are buried. An implication is that the person knowing these secrets will use that knowledge to secure something of value for him- or herself. biết (tất cả) các thi thể được chôn cất ở đâu
Để biết một lượng lớn thông tin bí mật (an ninh) hoặc tai tiếng về một người hoặc một nhóm người mà họ bất muốn tiết lộ, đặc biệt là do kinh nghiệm lâu năm của một người với người đó hoặc tập đoàn. Thường được sử dụng liên quan đến một người sử dụng thông tin này vì lợi ích hoặc lợi ích của riêng họ. Tôi vừa làm kế toán cho công ty này hơn 50 năm, vì vậy hãy tin tôi, tui biết nơi chôn cất tất cả các thi thể. Ông lên nắm quyền vì làm chuyện cho một số quan chức cấp cao của chính phủ và quân đội và ông biết nơi chôn cất các thi thể .. Xem thêm: thi thể, chôn cất, biết biết nơi chôn cất tất cả các thi thể
Hình. để biết tất cả những bí mật (an ninh) và âm mưu từ quá khứ; để biết tất cả các rõ hơn có liên quan và có lẽ ẩn. Anh ấy là một lựa chọn tốt cho tổng thống vì anh ấy biết nơi chôn cất tất cả các thi thể. Vì anh ấy biết tất cả các xác được chôn cất ở đâu, anh ấy là người duy nhất có thể tư vấn cho chúng tui .. Xem thêm: tất cả, xác, chôn, biết. Xem thêm:
An know where all the bodies are buried idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with know where all the bodies are buried, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ know where all the bodies are buried