Nghĩa là gì:
Absentee landlord
Absentee landlord- (Econ) Địa chủ (chủ bất động sản) cách biệt
+ Người chủ sở hữu đất hoặc nhà sống ở một nơi xa bất động sản của mình, thu tiền thuê và quản lý việc kinh doanh của mình thông qua trung gian hay người đại diện.
la la land Thành ngữ, tục ngữ
get the lay of the land
check the conditions, size up the situation Before I sell insurance in a town, I like to get the lay of the land.
land on one
come out of a bad situation successfully He always manages to land on his feet no matter how difficult the situation is.
land on one's feet
come out of a bad situation successfully I was able to land on my feet even though our company had recently gone bankrupt.
land on your feet
be ready to work, be ready for action, hit the ground running We're looking for employees who land on their feet after facing a problem or challenge.
lay of the land
(See get the lay of the land)
Lotus Land
British Columbia (west coast of Canada) They went to Lotus Land for a holiday - to Vancouver.
the lay of the land
(See get the lay of the land)
da land
getting high in a car with the windows rolled up
Land of Dope
Oakland
Land of the Heartless
Cleveland, Ohio đất la-la
1. Một trạng thái viển vông và lý tưởng hóa bay thực tế, vượt ra ngoài những lĩnh vực có thể xảy ra. Những ngày này Sarah dường như đang lạc vào xứ sở la-la. Nếu Tom nghĩ rằng anh ấy sẽ có thể sống nhờ những bài thơ tồi tệ của mình, anh ấy đang sống ở vùng đất la-la! 2. tiếng lóng Một biệt danh của Los Angeles (L.A.), California. Đôi khi viết hoa. Cô luôn có ước mơ chuyển đến La-La Acreage và trở thành một nữ diễn viên nổi tiếng. Xem thêm: acreage la-la acreage
1. Los Angeles, California (thường được viết tắt L.A.). Biểu hiện này chọc cười sự lập dị được đánh giá là của cư dân thành phố. Ví dụ, bạn mong đợi điều gì? Frederick vừa sống ở vùng đất La-la được mười năm và điều đó vừa ảnh hưởng bất nhỏ đến anh ta. [Tiếng lóng; C. Năm 1980]
2. Một trạng thái lạc lõng với thực tế, như tui không biết chuyện gì đang xảy ra với Amy-cô ấy dường như đang ở vùng đất la-la. [Tiếng lóng; C. 1980] Cũng thấy mây-cuckoo land; đất bất bao giờ-không bao giờ. Xem thêm: acreage la-la land, trong
Liên hệ với thực tế. Từ lóng tương đương với đất bất bao giờ cũ này có từ những năm 1980. Thời báo New York vừa nói (ngày 10 tháng 1 năm 1992), “Stanford là một vùng đất la-la (nhiều) đa văn hóa. . . . Đó bất phải là thế giới thực. " Được viết hoa, La-La Acreage là một biệt danh ngắn gọn của Los Angeles, California, một thuật ngữ cũng có từ những năm 1980.
An la la land idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with la la land, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ la la land