Nghĩa là gì:
a fortiori
a fortiori /'ei,fɔ:ti'ɔ:rai/
labor for Thành ngữ, tục ngữ
a foregone conclusion
a certain conclusion, a predictable result That he'll graduate is a foregone conclusion. He is a good student.
a free-for-all
a fight without rules, Donnybrook There was a free-for-all after the dance, and Brendan got hurt.
a penny for your thoughts
tell me what you are thinking about "When I'm quiet, she will say, ""A penny for your thoughts."""
a run for your money
strong competition, an opponent I should enter the election and give him a run for his money.
a shadow of his former self
much lighter than he was before, very thin and weak After twenty years in prison, he was a shadow of his former self.
a sight for sore eyes
something or someone you are happy to see Well, my friend, you are a sight for sore eyes. Good to see you!
a sucker for punishment
one who allows himself to be hurt or blamed If I accept blame for a team loss, I'm a sucker for punishment.
age before beauty
the older person should be allowed to enter first """Age before beauty,"" she said as she opened the door for me."
an eye for an eye (a tooth for a tooth)
equal punishment or revenge Canadian laws do not demand an eye for an eye.
ask for it
invite or deserve an attack When you called him a thief, you asked for it. You made him mad. lao động cho (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Làm chuyện rất chăm chỉ hoặc siêng năng thay cho ai đó hoặc chuyện gì khác. Chúng tui có gần 30 nhân viên đang làm chuyện cho chúng tui tại công ty này và bất kỳ quyết định nào của chúng tui cũng sẽ ảnh hưởng đến tất cả họ! Tôi vừa làm chuyện cho chiến dịch chính trị của cô ấy trong nhiều tháng, nhưng thời (gian) điểm nó kết thúc, tui đã bị gạt sang một bên mà bất có nhiều tiền. Làm chuyện rất chăm chỉ hoặc siêng năng để trả thành, đạt được hoặc đạt được điều gì đó Tất cả các tình nguyện viên của chúng tui đều lao động vì sự tốt đẹp hơn của những người cần. Hoạt động nông nghề khổng lồ, cung cấp cho các blast trên khắp đất nước, vừa bị cáo buộc buộc lao động nhập cư lao động chỉ với vài đô la một giờ, thấp hơn nhiều so với mức lương tối thiểu nước .. Xem thêm: lao động lao động cho ai đó hoặc cái gì đó
để làm chuyện thay mặt ai đó hoặc điều gì đó. Tôi vừa làm chuyện cho họ cả ngày, và họ thậm chí còn bất cảm ơn tôi. Tôi vừa lao động vì mục tiêu này trong nhiều năm .. Xem thêm: lao động lao động vì mục tiêu
lao động để có được thứ gì đó, chẳng hạn như tiền. Tôi vừa làm chuyện cho một pittance, vì vậy tui quyết định kiếm một công chuyện khác. Tôi lao động vì tình yêu của nó .. Xem thêm: lao động. Xem thêm:
An labor for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with labor for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ labor for