Nghĩa là gì:
assumption
assumption /ə'sʌmpʃn/- danh từ
- sự mang, sự khoác, sự lấy (cái vẻ, tính chất...)
- sự mệnh danh (là đúng), sự cho rằng (là đúng), sự thừa nhận
- sự đảm đương, sự gánh vác, sự nhận vào mình
- tính kiêu căng, tính kiêu ngạo, tính ngạo mạn
- (tôn giáo) lễ thăng thiên của Đức mẹ đồng trinh
labor under an assumption Thành ngữ, tục ngữ
lao động dưới (điều gì đó)
Để sống, hoạt động hoặc hoạt động trong khi tin vào điều gì đó hoặc giữ một giả định nào đó, đặc biệt là điều gì đó bất đúng hoặc có thể bất đúng. Tất cả chúng ta đều lao động với giả định rằng chúng ta sẽ được trả trước làm thêm giờ, vì vậy chúng ta gần như bỏ chuyện khi nhận ra rằng bất phải vậy. đầu tiên và quan trọng nhất .. Xem thêm: chuyển dạ chuyển dạ theo giả định
Hình. để hoạt động hoặc vận hành tin vào điều gì đó; để tiếp tục sống trong khi giả định điều gì đó [có thể bất phải như vậy]. Tôi vừa làm chuyện với ý tưởng rằng chúng tui sẽ chia đều lợi nhuận. Bạn có đang lao động với quan niệm rằng bạn sẽ được thăng chức bất ?. Xem thêm: giả thiết, chuyển dạ. Xem thêm:
An labor under an assumption idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with labor under an assumption, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ labor under an assumption