Nghĩa là gì:
basket lunch
basket lunch /'bɑ:skit'dinə/ (basket_lunch) /'bɑ:skit'lʌntʃ/- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bữa ăn trong cuộc đi chơi cắm trại ngoài trời
ladies who lunch Thành ngữ, tục ngữ
do lunch
have lunch together, eat lunch We'll do lunch tomorrow, OK? Do you like salads?
out to lunch
crazy, mad He is totally out to lunch but is still a very nice person.
in my lunch
nosy
lunch
to act stupid or crazy
blow one's lunch
Idiom(s): blow one's lunch AND blow one's cookies
Theme: VOMIT
to vomit. (Slang.)
• The accident was so horrible I almost blew my lunch.
• Don't run so hard, or you'll blow your cookies.
Have your lunch handed to you
If you have you lunch handed to you, you are outperformed and shown up by someone better.
Legend in your own lunchtime
Somebody who becomes a legend in their own lifetime acquires fame, but often only to a select or specialist audience, while they are still alive.
Lose your lunch
(UK) If you lose your lunch, you vomit.
There's no such thing as a free lunch
This idiom means that you don't get things for free, so if something appears to be free, there's a catch and you'll have to pay in some way.
out to lunch|lunch|out
adj., slang, informal 1. Gone for the midday meal. 2. Inattentive; daydreaming; inefficient; stupid. Neil Bender is just out to lunch today. những quý bà ăn trưa
Những phụ nữ dành nhiều thời (gian) gian để giao lưu (ví dụ: đi ăn trưa cùng nhau) vì họ giàu có và có nhiều thời (gian) gian rảnh. Nhà hàng ngay trung tâm thành phố với appearance nhìn ra vịnh là điểm đến yêu thích của những quý cô ăn trưa .. Xem thêm: quý bà ăn trưa ai quý bà ăn trưa
Quý bà ăn trưa là phụ nữ giàu có những người bất phải làm việc, và những người dành nhiều thời (gian) gian cho bạn bè của họ. Anh ấy được biết đến nhiều nhất với chuyện may quần áo cho những quý bà ăn trưa .. Xem thêm: quý bà ăn trưa, ai quý bà ăn trưa
phụ nữ có trước và rảnh rỗi hẹn nhau ăn trưa xã giao. bất chính thức Câu nói này xuất phát từ tựa đề một bài hát những năm 1970 của Stephen Sondheim: "Nâng ly chúc mừng nhóm bất tiềm chiến bại đó ... Hãy cùng nghe nó dành cho những người phụ nữ ăn trưa". Trong khi nó thường được sử dụng cho những phụ nữ gây quỹ từ thiện bằng cách tổ chức các bữa ăn trưa thời (gian) trang, nó cũng thường được sử dụng một cách xúc phạm những phụ nữ có trước và nhàn rỗi đi ăn trưa tại các nhà hàng đắt trước ... Xem thêm: lady, bữa trưa, ai. Xem thêm:
An ladies who lunch idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ladies who lunch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ladies who lunch