Nghĩa là gì:
at-home
at-home /ət'houn/- danh từ
- buổi tiếp khách ở nhà riêng (vào ngày, giờ nhất định)
ladybug, ladybug, fly away home Thành ngữ, tục ngữ
at home
in one
bring home the bacon
bring home a paycheque, support a family Stan is disabled, so Louise brings home the bacon.
bring home the importance of something to someone
make someone fully realize something He was unable to bring home the importance of arriving early for the meeting.
charity begins at home
"first help the needy in your own community; then help others" If you want to help the poor, remember that charity begins at home.
chickens come home to roost
we cannot escape the consequences of our actions We soon discover that lies return to their owner, just as chickens come home to roost.
come home to roost
(See chickens come home to roost)
down home
simple but good, old fashioned Hey, Ma. I can't wait to taste your down-home cookin'.
drive it home
make a message clear, say it so they understand When you talk about safe sex, drive it home. Stress safety.
eat you out of house and home
eat all your food, pig out Our son's team came to dinner and ate us out of house and home!
get home
arrive at home, come home I'm going to bed when I get home. I'm sleepy. bọ rùa, bọ rùa, bay đi khỏi nhà
Một bài cùng dao của trẻ em được nói như một bài thánh ca để xua đuổi bọ rùa. Bài cùng dao đầy đủ là "bọ rùa, bọ rùa, hãy bay đi, nhà bạn bị cháy và con bạn sẽ bị cháy", đen tối chỉ chuyện nông dân đốt ruộng sau vụ mùa. Trong tiếng Anh Anh, "bọ rùa" thường được sử dụng thay vì "bọ rùa". A: "Nhìn kìa! Một con bọ rùa đậu trên cánh tay của bạn." B: "Bọ rùa, bọ rùa, bay đi về nhà!". Xem thêm: đi xa, bay đi, về nhà bọ rùa bọ rùa, bay về nhà
Một tiếng hót để gửi một con bọ rùa trên đường bay của nó. Bọ rùa (hay bọ rùa) rất có ích cho nông dân bằng cách giảm số lượng ấu trùng và côn trùng có hại trên cây trồng. Ở một số nơi trên thế giới nói tiếng Anh, nông dân vừa hô vang ngay trước khi đốt ruộng sau khi thu hoạch, "Bọ rùa bọ rùa, hãy bay đi / Nhà bạn bị cháy, con bạn một mình [hoặc con bạn vừa mất]." Một số người vẫn truyền tụng câu thơ khi một con bọ rùa đậu trên người họ và trước khi nhẹ nhàng hất con côn trùng ra khỏi họ, bởi vì chuyện quét một con bọ rùa được coi là rất xui xẻo .. Xem thêm: đi, bay, về nhà, bọ rùa. Xem thêm:
An ladybug, ladybug, fly away home idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ladybug, ladybug, fly away home, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ladybug, ladybug, fly away home