Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
land of milk and honey, the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. vùng đất của sữa và mật (an ninh) ong
Một nơi dồi dào bất ai muốn. Cụm từ này xuất phát từ mô tả trong Kinh thánh về vùng đất hứa cho dân Y-sơ-ra-ên. Nó có thể tốt hơn nơi bạn đến, nhưng đừng nghĩ đây là một vùng đất bất tưởng hay vùng đất của sữa và mật (an ninh) ong — chúng ta vẫn phải làm chuyện vì những gì chúng ta có .. Xem thêm: and, honey, land, milk, of vùng đất của sữa và mật (an ninh) ong
hoặc vùng đất của sữa và mật (an ninh) ong
LITERARY Nếu bạn gọi một nước hoặc đặt vùng đất của sữa và mật (an ninh) ong hoặc vùng đất của sữa và mật (an ninh) ong, bạn có nghĩa là đó là một nơi có nhiều thực phẩm và tài nguyên, nơi tất cả người có thể kiếm trước dễ dàng và có cuộc sống tốt đẹp. Lưu ý: `` Spilled '' cũng có thể được đánh vần là `` tràn '' trong tiếng Anh Anh. Canada là vùng đất của sữa và mật (an ninh) ong. Vùng đất của những thời cơ. Đây là bến đỗ đầu tiên của nhiều người tị nạn đến Úc, mong tìm được mảnh đất của sữa và mật. Lưu ý: Cụm từ này được dùng trong Kinh Thánh để mô tả Đất Hứa của dân Y-sơ-ra-ên. (Xuất 3: 8). Xem thêm: và, mật (an ninh) ong, đất đai, sữa, của vùng đất của sữa và mật (an ninh) ong,
Một nơi có rất nhiều điều tốt lành. Thuật ngữ này xuất phát từ Sách Xuất hành (3: 8), nơi Đức Chúa Trời nói với Môi-se, “Và ta xuống để giải cứu họ khỏi tay người Ai Cập. . . đến một vùng đất chảy đầy sữa và mật (an ninh) ong. ”. Xem thêm: và, đất, sữa, của. Xem thêm:
An land of milk and honey, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with land of milk and honey, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ land of milk and honey, the