Nghĩa là gì:
big business
big business- danh từ
- việc kinh doanh có quy mô lớn
land office business Thành ngữ, tục ngữ
backpack (business)
support, be the parent company First, GM backpacked Saab. Then they bought the company.
business as usual
everything is normal, nothing has changed The morning after the holdup, it was business as usual at the bank.
cascade (business)
allow information to flow down to the employees Archie thinks we should control this information, not cascade it.
fifth business
an unimportant player, an extra member You are fifth business, Dunny. Anyone can play your part.
get down to business
start working or doing the business at hand We decided to get down to business and try to finish the work quickly.
got no business
do not have the right, have no claim Charlie's got no business telling us how to manage our farm.
like nobody's business
a lot, busily, like crazy The squirrel was eating nuts - chewing like nobody's business.
mean business
is serious or determined, no nonsense At work or play she means business. She is a serious person.
mind your own business
do not ask questions about my business I asked about her plans, and she told me to mind my own business.
monkey business
nonsense, foolishness, funny stuff I've had enough of your monkey business. No more foolishness. kinh doanh vănphòng chốngđất đai
Một khối lượng thương mại hoặc kinh doanh rất lớn, đặc biệt khi được tiến hành trong hoặc trong một khoảng thời (gian) gian ngắn. Chúng tui luôn kinh doanh vănphòng chốngtrên đất liền với lều cắm trại trong những tuần trước lễ hội âm nhạc đất phương .. Xem thêm: kinh doanh kinh doanh vănphòng chốngtrên đất
Hình. một lượng lớn hoạt động kinh doanh được thực hiện trong một khoảng thời (gian) gian ngắn. Chúng tui luôn kinh doanh đất-vănphòng chốngvào thời (gian) điểm này trong năm. Chúng tui tiếp tục đi. Đừng bao giờ kinh doanh vănphòng chốngđất — chỉ đủ để kiếm trước .. Xem thêm: kinh doanh kinh doanh vănphòng chốngđất đai
Một mối quan tâm hoặc khối lượng thương mại phát đạt, mở rộng lớn hoặc có lợi nhuận rất cao. Ví dụ, Sau cơn bão, họ vừa kinh doanh vănphòng chốngtrên đất liền bằng xẻng tuyết và muối mỏ. Thuật ngữ này, ra đời từ những năm 1830, đen tối chỉ đến số lượng lớn những người nộp đơn vào các vănphòng chốngđất đai của chính phủ mà qua đó các khu đất phương Tây vừa được bán. Nó vừa được sử dụng cho các hoạt động kinh doanh đang bùng nổ khác kể từ giữa những năm 1800. . Xem thêm: kinh doanh đất-văn phòng, một
Một doanh nghề đang bùng nổ. Thuật ngữ này có từ những năm 1830 và dùng để chỉ các vănphòng chốngđịa phương của chính phủ Hoa Kỳ vừa đăng ký những người nộp đơn đăng ký mua đất của chính phủ ở phương Tây. Mặc dù chính phủ vừa kinh doanh bán đất của mình cho những người định cư từ thời (gian) Cách mạng, nhưng từ những năm 1820, hoạt động kinh doanh này vừa tăng lên rất nhiều và các vănphòng chốngđất đai vừa chứng kiến hàng dài người nộp đơn. Vào giữa thế kỷ 19, thuật ngữ kinh doanh vănphòng chốngtrên đất vừa được chuyển sang bất kỳ doanh nghề nào mở rộng lớn nhanh hoặc có lợi nhuận rất cao. Báo cáo về một cuộc bầu cử năm 1875, Chicago Tribune tuyên bố, "Cácphòng chốngtrưng bày cạnh cácphòng chốngphiếu đều mở cửa và kinh doanh vănphòng chốngtrên đất liền.". Xem thêm:
An land office business idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with land office business, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ land office business