Nghĩa là gì:
clashing
clash /klæʃ/- danh từ
- tiếng chan chát, tiếng loảng xoảng
- the clash of weapons: tiếng vũ khí va vào nhau loảng xoảng
- sự xung đột, sự va chạm, sự mâu thuẫn, sự bất đồng
- a clash of interests: sự xung đột về quyền lợi
- sự không điều hợp (màu sắc)
- động từ
- va vào nhau chan chát, đập vào nhau chan chát
- swords clash: kiếm đập vào nhau chan chát
- đụng, va mạnh; đụng nhau
- the two armies clashed outside the town: quân đội hai bên ngoài đường phố
- I clashed into him: tôi đụng vào anh ta
- va chạm, đụng chạm; mâu thuẫn
- interests clash: quyền lợi va chạm
- không điều hợp với nhau (màu sắc)
- these colours clash: những màu này không điều hợp với nhau
- rung (chuông) cùng một lúc; đánh (chuông...) cùng một lúc
- (+ against, into, upon) xông vào nhau đánh
lashing Thành ngữ, tục ngữ
a tongue-lashing
a scolding, a lecture, a talking to When Sis came home drunk, Dad gave her a tongue-lashing.
tongue-lashing
(See a tongue-lashing)
give sb a tongue-lashing
Idiom(s): give sb a tongue-lashing
Theme: SCOLDING
to give someone a severe scolding.
• I gave Bill a real tongue-lashing when he got home late.
• I will give you a real tongue-lashing if you ever do that again.
get a tongue-lashing
Idiom(s): get a tongue-lashing
Theme: SCOLDING
to receive a severe scolding.
• I really got a tongue-lashing when I got home.
• Ted will have a tongue-lashing at home.
• I never had a tongue-lashing like that before.
tongue-lashing|lashing|tongue
n. A sharp scolding or criticism. Jim's mother gave him a tongue-lashing for telling family secrets.
Synonym: PIECE OF ONE'S MIND.
An lashing idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lashing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lashing