latch onto (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. bám vào (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để hiểu hoặc có ý nghĩa về một cái gì đó. Sau khi nắm bắt được các chỉ dẫn trong sách hướng dẫn, anh ấy vừa có thể trả thành chuyện sửa chữa.2. Để đạt được hoặc có được một cái gì đó. Tôi cần chốt một tấm thiệp sinh nhật trước bữa tiệc vào thứ Bảy. Tham gia (nhà) chặt chẽ với một người hoặc một nhóm. Tôi bám vào một người bạn mà tui đã hẹn khi định hướng và theo cô ấy quanh quán cà phê .. Xem thêm: latch latch vào cái gì đó
1. Hình để lấy một cái gì đó. (Xem thêm chốt (với ai đó hoặc thứ gì đó).) Tôi phải kiếm được một trăm đô la vào tối thứ Sáu. Tôi vừa tìm thấy một cuốn sách hay về sửa chữa hệ thống ống nước.
2. Hình để bắt đầu hiểu điều gì đó. Khi Fred cuối cùng vừa nắm bắt được các nguyên tắc của lớn số, anh ấy bắt đầu đạt điểm cao hơn. Sue bất hoàn toàn nắm bắt được tư thế thích hợp trong chơi gôn .. Xem thêm: chốt chốt
Ngoài ra, hãy nắm bắt.
1. Nắm lấy, nắm bắt; cũng hiểu, nắm bắt tinh thần. Ví dụ, Họ nắm bắt được tài sản từ chuyện buôn bán lông thú, hoặc Carol nhanh chóng nắm bắt được cách hoạt động của máy may. [c. Năm 1930]
2. Gắn kết bản thân với, tham gia (nhà) cùng, vì Rob bất biết đường vì vậy anh ấy vừa bám vào một trong những đứa trẻ lớn hơn. [c. Năm 1930]. Xem thêm: chốt. Xem thêm:
An latch onto (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with latch onto (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ latch onto (someone or something)