Nghĩa là gì:
unpleasantness
unpleasantness /ʌn'plezntnis/- danh từ
- tính khó ưa, tính khó chịu
- sự hiểu lầm; sự cãi cọ
- the late unpleasantness: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (đùa cợt) cuộc nội chiến (1861 1865)
late unpleasantness Thành ngữ, tục ngữ
sự khó chịu muộn màng
1. Bất kỳ cuộc chiến tranh nào gần đây, nhưng được sử dụng đặc biệt khi đề cập đến Nội chiến Hoa Kỳ. Bức tượng như một lời nhắc nhở về sự khó chịu muộn màng và những tác động tàn phá mà nó vừa gây ra đối với cộng cùng 150 năm trước. Theo phần mở rộng, bất kỳ sự kiện hoặc giai đoạn gây tranh cãi hoặc gây chia rẽ nào gần đây. Cuốn sách đề cập đến sự khó chịu muộn màng của cuộc bầu cử vừa qua và những cuộc đấu tranh mà nó vừa gây ra trên khắp đất nước .. Xem thêm: sự khó chịu muộn màng sự khó chịu muộn màng
Euph. Nội chiến Hoa Kỳ. (Cũ.) Tòa án thị trấn vừa bị đốt cháy trong sự khó chịu muộn màng. Nhiều tổ tiên của tui đã mất mạng trong sự khó chịu muộn màng .. Xem thêm: sự khó chịu muộn màng sự khó chịu muộn màng
cuộc chiến diễn ra gần đây. Cụm từ này ban đầu được sử dụng trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ (1861–5) .. Xem thêm: muộn phiền, khó chịu. Xem thêm:
An late unpleasantness idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with late unpleasantness, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ late unpleasantness