Nghĩa là gì:
afterglow
afterglow- (Tech) lưu ảnh, dư huy [TQ], ánh sáng tàn
lay (one) low Thành ngữ, tục ngữ
a blow job
giving oral sex to a man, fellatio If you want a blow job, you'll have to shower first.
a blowout
to win by a large score, no contest """Did the Flames win?"" ""Ya, 11-2. It was a blowout."""
a glow on
slightly drunk, tipsy, catch a buzz When Myrna gets a glow on, she likes to dance real close.
a hollow leg
space for a lot of drink, room for a lot of beer Parl drank six bottles of beer. He must have a hollow leg!
a notch below
inferior, not as good That bicycle is a notch below the Peugeot. It's not quite as good.
a slow day
not productive, not many customers Tuesday is a slow day in the car market - very few sales.
a tough act to follow
a performance that is not easy to equal Gail danced very well. That is a tough act to follow.
as slow as a dead snail
unbeatable in slowness He writes as slow as a dead snail, only a word or two per day!
as slow as molasses in January
only a dead snail is slower The building approached its completion as slow as molasses in January.
below the belt
in an unfair or cowardly way I think that he was hitting below the belt when he began to criticize me after I told him my true feelings on the matter. nằm (một) thấp
Để khiến một người bất thể di chuyển hoặc rời khỏi giường của họ. Vụ tai nạn xe hơi vừa khiến cô ấy suy sụp trong vài tháng. Chồng tui sẽ bất thể đi làm hôm nay - anh ấy bị cúm .. Xem thêm: lay, low lay low
1. Là, làm cho chính mình, hoặc vẫn ẩn hoặc bất dễ thấy; để tránh bị người khác phát hiện, phát hiện hoặc soi mói. (Một biến thể sai ngữ pháp phổ biến của từ "lie low".) Tôi xin lỗi vì tui đã bất gặp bạn gần đây, nhưng với cảnh sát điều tra công ty, tui nghĩ tốt hơn là nên nằm im trong một thời (gian) gian. Jim và Colby đang thấp thỏm với hàng hóa. Một khi sức nóng từ cảnh sát giảm bớt, họ sẽ gửi đồ cho chúng tôi. Theo cách mở rộng, để giữ cho riêng mình; để tránh tương tác với những người khác. Tôi nghĩ cuối tuần này tui chỉ ở nhà thấp thôi — tui không thực sự cảm giác muốn ra ngoài chút nào .. Xem thêm: lay, low lay addition low
Vượt qua ai đó, như trong He hạ gục anh ta bằng một cú đấm tốt, hoặc Bệnh cúm khiến chúng ta thấp thỏm trong hai tuần. [1300s] Cũng xem dối trá. . Xem thêm: lay, low, addition lay addition low
1 (of a disease) giảm ai đó bất hoạt động. 2 mang đến kết thúc vị trí cao hoặc vận may trước đây được hưởng bởi một người nào đó .. Xem thêm: lay, low, addition lay somebody ˈlow
(formal) (of a disease) khiến ai đó đi ngủ hoặc bất thể làm chuyện bình thường: Bệnh cúm đó vừa khiến cô ấy thấp thỏm trong vài tuần .. Xem thêm: lay, low, somebody lay low
1. Để che giấu kế hoạch của bản thân hoặc của một người.
2. Bỏ qua thời (gian) gian của một người nhưng vẫn sẵn sàng hành động.
3. Nguyên nhân chết hoặc bất thể đứng dậy từ tư thế nằm: Có bao nhiêu binh sĩ vừa bị hạ gục trong trận chiến đó? Dịch cúm vừa đẻ ra hàng ngàn .. Xem thêm: lay, low. Xem thêm:
An lay (one) low idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lay (one) low, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lay (one) low