lead (one) to (do something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. dẫn (một) đến (làm điều gì đó)
Để gây ra hoặc bắt buộc buộc một người phải làm điều gì đó. Đại lý bán hàng khiến tui tin rằng tui sẽ tiếp tục trả mức giá thấp hơn nếu đăng ký dịch vụ TV, nhưng khi tui nhận được hóa đơn đầu tiên, tui biết rằng bất phải như vậy. Những doanh số bán hàng này khiến chúng tui nghĩ rằng bất có nhiều thị trường cho loại sản phẩm này. Việc tiếp tục lạm dụng internet của anh ấy vừa khiến cha mẹ anh ấy cấm anh ấy trả toàn sử dụng nó .. Xem thêm: dẫn dẫn (ai đó hoặc động vật) đến một cái gì đó
để chỉ dẫn ai đó hoặc động vật đến một cái gì đó hoặc một nơi nào đó. Bạn có dẫn Paul đến nơi cất giữ những chiếc hòm không? Con mèo quá già nên chúng tui phải dẫn nó đi ăn .. Xem thêm: advance dẫn ai đó làm gì đó
Fig. để khiến ai đó làm điều gì đó. Người thay mặt này vừa dẫn tui đến chuyện mua một mảnh đất không giá trị. Căn bệnh của tui đã khiến tui phải nghỉ chuyện .. Xem thêm: dẫn dẫn một người đến
Nguyên nhân một người làm điều gì đó. Ví dụ: Báo cáo này khiến tui tin rằng chúng ta đang trong thời (gian) kỳ suy thoái kinh tế, hoặc Việc cô ấy mang thai ngoài ý muốn khiến cô ấy phải nghỉ phép. [Nửa đầu những năm 1500]. Xem thêm: lead, một dẫn đến
v.
1. Để chỉ dẫn ai đó đến một cái gì đó hoặc một người nào đó: Giáo viên của chúng tui đã dẫn bọn trẻ đến viện bảo tàng. Con đường này dẫn đến phía bên kia của khu rừng.
2. Để có một cái gì đó như một mục tiêu hoặc kết quả: Tập thể dục dẫn đến sức khỏe tốt hơn.
. Xem thêm: chì. Xem thêm:
An lead (one) to (do something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lead (one) to (do something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lead (one) to (do something)