lead to (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. dẫn đến (cái gì đó)
1. Để chỉ dẫn hoặc chỉ đạo một ai đó hoặc một cái gì đó đến một cái gì đó hoặc một số nơi. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ thường được sử dụng giữa "lead" và "to." Tôi vừa đào một con đường dẫn nước mưa thừa ra rãnh thoát nước cạnh nhà. Viên chức dẫn chúng tui đếnphòng chốngxử án để chờ đợi bản án của chúng tôi. Để gây ra hoặc kết quả trong một số trạng thái hoặc điều kiện. Chỉ có làm chuyện chăm chỉ mới dẫn đến thành công thực sự. Ăn quá nhiều đồ ăn vặt có thể dẫn đến một số vấn đề sức khỏe nghiêm trọng, chưa kể đến chuyện tăng cân !. Xem thêm: dẫn dẫn (ai đó hoặc động vật) đến một cái gì đó
để chỉ dẫn ai đó hoặc động vật đến một cái gì đó hoặc một nơi nào đó. Bạn có dẫn Paul đến nơi cất giữ những chiếc hòm không? Con mèo vừa quá già nên chúng tui phải dẫn nó đi ăn .. Xem thêm: advance advance to
v.
1. Để chỉ dẫn ai đó đến một cái gì đó hoặc một người nào đó: Giáo viên của chúng tui đã dẫn bọn trẻ đến viện bảo tàng. Con đường này dẫn đến phía bên kia của khu rừng.
2. Để có một cái gì đó như một mục tiêu hoặc kết quả: Tập thể dục dẫn đến sức khỏe tốt hơn.
. Xem thêm: chì. Xem thêm:
An lead to (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lead to (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lead to (something)