Nghĩa là gì:
Great Leap Forward
Great Leap Forward- (Econ) Đại nhảy vọt
+ Tên gọi của một chính sách phát triển được phát động ở Trung Quốc vào cuối năm 1957 nhằm đẩy nhanh quá trình phát triển với tỷ lệ tăng trưởng công nghiệp là 20-30%. Rất khó đánh giá thành công của chính sách mạo hiểm này do có những sự kiện khác xuất hiện đồng thời vào quãng thời gian này.
leap forward Thành ngữ, tục ngữ
leap forward
1.move suddenly 突然向前
The horse leaped forward,and I got out of the way only just in time.马突然向前冲,我刚好及时地闪开了。
2.develop very fast 迅速发展Scientific discoveries have leapt forward in recent years.科学发现近来日益增多。 nhảy về phía trước
Nhảy, nhảy hoặc lao về phía trước rất nhanh hoặc đột ngột. Tôi cúi xuống vuốt ve con chó thì đột nhiên nó lao tới và cắn tôi. Janet vừa nhảy về phía trước khi ca sĩ hỏi có ai muốn xin chữ ký bất .. Xem thêm: forward, bound bound advanced
để nhảy hoặc nhảy về phía trước. Sinh vật nhỏ nhảy lên phía trước và cẩn thận nhìn chúng tôi. Khi con ếch chồm tới, con mèo con nhảy thẳng lên và chạy trốn .. Xem thêm: bước tiến, bước nhảy vọt. Xem thêm:
An leap forward idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leap forward, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leap forward