Nghĩa là gì:
a-going
a-going /ə'gouiɳ/- tính từ & phó từ
- đang chạy, đang chuyển động; đang hoạt động, đang tiến hành
- to set a-going: cho chuyển động, cho chạy (máy...)
let (someone or something) go Thành ngữ, tục ngữ
a foregone conclusion
a certain conclusion, a predictable result That he'll graduate is a foregone conclusion. He is a good student.
a go
(See it's a go)
a go-getter
an aggressive employee, a hard worker, gung ho What a go-getter! He finished the course a month before the others.
a golden opportunity
a good chance to succeed, a good investment The Royal Hotel is for sale. What a golden opportunity!
a goner
something that is lost or beyond help I thought he was a goner, but the cat came back. He's home.
a good arm
the ability to throw a baseball or football Doug is short, but he has a good arm. He's an excellent passer.
a good egg
a good-natured person, a good head Everybody likes Marsha. She's a good egg.
a good head
"friendly, generous person; a good egg" Sean is a good head. He'll help at the food bank.
a good sport
a person who is fair and friendly What a good sport! You never complain, even when you lose.
a real go-getter
a (very) ambitious, hard-working person. để (ai đó hoặc cái gì đó) đi
1. Để tự do hoặc từ bỏ quyền kiểm soát một cái gì đó hoặc một người nào đó; để giải phóng hoặc giải phóng một cái gì đó hoặc một người nào đó, như khỏi bị giam giữ. Do thiếu bằng chứng, cảnh sát phải thả các nghi phạm ra ngoài. Tôi thích câu cá nhưng ghét giết động vật, vì vậy tui thả bất cứ thứ gì tui bắt được. Để kết thúc mối quan hệ nghề nghề với ai đó; để sa thải ai đó. A: "Chờ đã, họ vừa sa thải bạn?" B: "Vâng! Họ chỉ để tui đi mà bất có lời giải thích!". Xem thêm: go, let let go
1. Để ngừng bám chặt vào ai đó hoặc thứ gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "let" và "go". Nếu bạn buông tay khỏi mỏm đá, bạn sẽ ngã! Đứa bé bất chịu buông tiếng sáu lạc. Anh ấy thả tảng đá đi, và lâu lắm rồi chúng tui mới nghe thấy nó chạm đáy.2. Sa thải hoặc sa thải một nhân viên. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "let" và "go". Tôi e sợ rằng họ sẽ để tui đi khi dự án đặc biệt này kết thúc. Tôi nghe nói rằng họ sẽ cho thôi chuyện rất nhiều nhân viên có liên quan đến vụ bê bối. Để trả tự do cho ai đó hoặc một cái gì đó khỏi bị giam giữ. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "let" và "go". Chúng tui đã đưa anh ta đến để thẩm vấn, nhưng chúng tui không có gì để buộc tội anh ta, vì vậy chúng tui phải để anh ta đi. Bạn thả tù nhân lúc mấy giờ? 4. Ngừng theo đuổi một mong muốn cụ thể hoặc cố gắng duy trì một tình huống cụ thể và chấp nhận tất cả thứ như hiện tại. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường là "để nó đi." Anh ấy sẽ bất bao giờ dọn dẹp nhà bếp một cách siêng năng như bạn - hãy cứ để nó đi. Đã 10 năm rồi, Ken. Tôi nghĩ vừa đến lúc bạn nên buông bỏ và bước tiếp. Để thư giãn và bất tập trung vào trách nhiệm hoặc căng thẳng của một người. Tôi nghĩ tui chỉ cần một ngày cuối tuần, nơi tui có thể thả lỏng một chút thời (gian) gian và bất phải e sợ về những gì đang xảy ra tại nơi làm việc. Để thốt ra một số tiếng ồn đột ngột, dữ dội hoặc bất kiểm soát được. Thường được theo sau bởi "with something". Con sói bị mắc kẹt buông ra với một tiếng hú lạnh thấu xương. Không biết điều gì vừa khiến anh ấy tức giận đến vậy mà tự dưng buông ra một tràng câu nói tục tĩu .. Xem thêm: go, let let addition go
Euph. để sa thải ai đó. Họ cho Jane nghỉ việc. Fm e rằng chúng ta sẽ phải để bạn ra đi .. Xem thêm: go, let let go
(with something) and cut out (with something); buông lỏng (với một cái gì đó)
1. hét lên một cái gì đó hoặc trục xuất một cái gì đó; để hét lên hoặc thể hiện điều gì đó một cách ngông cuồng. Cả đội cùng ra về với tiếng hò reo vang dội. Các khán giả như rụng rời với một tiếng cổ vũ ồn ào.
2. để đưa ra một lời khiển trách mạnh mẽ. Molly buông lời mắng mỏ Dave. Dave cắt đứt với một câu trả thù đầy thù hận .. Xem thêm: đi, để buông ra
1. Cho phép trốn thoát, tự do, như trong Cảnh sát vừa quyết định để anh ta đi. [c. 1300]
2. Ngoài ra, hãy buông bỏ. Hãy giải phóng sự níu kéo của một người, như trong Xin hãy buông tay tôi, hoặc Một khi anh ấy bắt đầu vào chủ đề này, anh ấy bất bao giờ buông tay. [Đầu những năm 1400]
3. để nó đi. Cho phép nó đứng hoặc được chấp nhận. Ví dụ, Let it go; chúng ta bất nên phải thảo luận thêm về nó. Cách sử dụng này đôi khi được khuếch lớn để cho phép nó diễn ra ở mức đó, có nghĩa là "cho phép các vấn đề được giữ nguyên như chúng vốn có". [Cuối những năm 1800]
4. Ngừng tuyển việc làm, sa thải, như trong Họ vừa phải cho 20 công nhân đi.
5. Ngoài ra, hãy để bản thân đi. Cư xử thiếu kiềm chế, từ bỏ ức chế của bản thân; Ngoài ra, bỏ bê vệ sinh cá nhân và ngoại hình của một người. Ví dụ, Khi âm nhạc bắt đầu, Jean thả mình và bắt đầu một vũ điệu hoang dã, hoặc Sau khi chồng qua đời, cô thả mình, quên tắm và mặc váy ngủ cả ngày. Giác quan đầu tiên có từ cuối những năm 1800, giác quan thứ hai từ đầu những năm 1900. . Xem thêm: go, let ˌlet somebody ˈgo
1 cho phép ai đó tự do: Họ sẽ thả con tin đi chứ?
2 khiến ai đó phải nghỉ việc: Họ đang phải để 100 nhân viên ra đi vì lợi nhuận giảm .. Xem thêm: go, let, somebody ˌlet somebody / article ˈgo
, ˌlet ˈgo (of somebody / something)
1 stop holdbody / something: Buông tui ra! Bạn đang đau! ♢ Đừng buông tay tôi, nếu bất bạn sẽ lạc lối.
2 Từ bỏ một ý tưởng hoặc một thái độ, hoặc quyền kiểm soát điều gì đó: Đã đến lúc để quá khứ trôi qua. ♢ Một số người khó trút bỏ được những ức chế của mình .. Xem thêm: go, let, somebody, article let go
Để thôi việc; sa thải: vừa cho 20 công nhân đi .. Xem thêm: go, let. Xem thêm: