lid on (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. bật nắp (cái gì đó)
1. Cố gắng dập tắt hoặc trấn áp điều gì đó, đặc biệt là chuyện lan truyền tin đồn hoặc thông tin nhạy cảm. Chúng ta nên phải che đậy những tin đồn về chuyện công ty sẽ phá sản. A: "Nhưng ông chủ, nếu cảnh sát phát hiện ra vụ rửa trước thì sao?" B: Đậy nắp đi, Tom. Họ sẽ bất phát hiện ra bất cứ điều gì miễn là tất cả người đều im lặng. "2. Một kết luận đặc biệt tiêu cực cho một trải nghiệm hoặc tình huống vốn vừa tồi tệ. Đôi khi được dùng từ là" nắp thiếc "trong cách sử dụng này. Việc đánh giá xếp hạng tín dụng của công ty bị hạ cấp khiến một năm tồi tệ đối với tình hình tài chính của họ. Thật là một ngày tồi tệ: Tôi để quên điện thoại trong cửa hàng tạp hóa, xe bị hỏng trên đường về nhà và, để đậy nắp thiếc lên đó, hàng tạp hóa của tui đã vỡ túi khi tui đang đi đến cửa trước .. Xem thêm: nắp, trên * nắp trên thứ gì đó
1. Đậy nắp trên vật gì đó, chẳng hạn như nồi, chảo, v.v. ( * Thông thường: get ~; accumulate ~; put ~.) Đậy nắp nồi cho đến khi món hầm gần trả thành. Đậy nắp chảo chỉ một lúc.
2. Hình. một tình huống tai tiếng hoặc đáng xấu hổ và giữ bí mật. (* Điển hình: get ~; accumulate ~; put ~.) Chúng tui không thể giữ nắp về chuyện này lâu hơn nữa. Báo chí vừa có gió về nó .. Xem thêm: nắp, trên. Xem thêm:
An lid on (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lid on (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lid on (something)