Nghĩa là gì:
bruins bruin /'bru:in/
lie in ruins Thành ngữ, tục ngữ
in ruins
broken to pieces变成废墟
Berlin was in ruins after World War Ⅱ.二次大战后,柏林一片废墟。 nằm trong đống đổ nát
Bị tàn phá, phá hủy hoặc đắm trả toàn. Thị trấn nằm trong đống đổ nát sau khi cơn bão xé toạc nó. Những bông hoa tội nghề của tui đang nằm trong đống đổ nát nhờ con chó chết tiệt của bạn! Gần hai thế kỷ sau, và nền văn minh từng phát triển mạnh nay nằm trong đống đổ nát, con người của nó bị xóa sổ trả toàn .. Xem thêm: dối trá, tàn tích nằm trong đống đổ nát
để còn tại trong tình trạng hoang tàn, chẳng hạn như một tàn tích thành phố, tòa nhà, kế hoạch, kế hoạch, vv Toàn bộ thành phố nằm trong đống đổ nát. Khu vườn của tui nằm trong đống đổ nát sau khi lũ bò vào và giẫm nát tất cả thứ .. Xem thêm: dối trá, điêu tàn. Xem thêm:
An lie in ruins idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lie in ruins, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lie in ruins