life is (just) a bowl of cherries Thành ngữ, tục ngữ
life is just a bowl of cherries
life is just wonderful, life is grand "When Anne is happy, she says, ""Life is just a bowl of cherries!"""
bed of roses|bed|bowl|bowl of cherries|cherry|rose
n. phr. A pleasant easy place, job, or position; an easy life.
A coal miner's job is not a bed of roses. After nine months of school, summer camp seemed a bowl of cherries. Compare: IN CLOVER, LIFE OF RILEY.
bowl of cherries, life is just a
bowl of cherries, life is just a These are happy circumstances; life is wonderful. This phrase is often used ironically, as in
My husband is about to get laid off—life is just a bowl of cherries, right? Originating as the title of a song (1931) by Lew Brown (lyrics) and composer Ray Henderson, this term expressed the idea that everything was going very well. However, its ironical use was established by the 1970s. Also see
bed of roses.
cuộc sống là (chỉ) một bát anh đào
câu tục ngữ Cuộc sống thật tuyệt cú cú cú vời hoặc thật dễ chịu. Tôi vừa được thăng chức và vừa tham gia (nhà) trong khoảng một tuần! Cuộc sống ngày nay chỉ là một bát anh đào !. Xem thêm: cái bát, quả anh đào, cuộc sống, của
Cuộc sống chỉ là một cái bát của quả anh đào.
Prov. Mọi thứ đang diễn ra tốt đẹp; Cuộc sống là không tư. (Thường được sử dụng một cách mỉa mai, như trong ví dụ thứ hai.) Người bán bất động sản cố gắng thuyết phục chúng tui rằng cuộc sống ở vùng ngoại ô chỉ là một bát anh đào. Jill: Chào Jane. Bạn khỏe không? Jane: Ồ, cùng hồ báo thức của tui không báo sáng nay, và sau đó xe của tui không nổ máy, và tui đã lỡ xe buýt và đi làm muộn, và tui vừa phát hiện ra rằng trước thuê nhà của tui đã tăng lên 50 đô la một tháng. Cuộc đời chỉ là một cái bát của anh đào .. Xem thêm: cái bát, cái bát anh đào, chỉ là, cuộc đời, của
bát anh đào, cuộc đời chỉ là một
Đây là những trả cảnh hạnh phúc; cuộc sống thật tuyệt cú cú cú vời. Cụm từ này thường được sử dụng một cách mỉa mai, như trong Chồng tui sắp mãn nhiệm chỉ là một bát anh đào, phải không? Bắt nguồn từ tên một bài hát (1931) của Lew Brown (lời bài hát) và nhà soạn nhạc Ray Henderson, thuật ngữ này thể hiện ý tưởng rằng tất cả thứ đang diễn ra rất tốt đẹp. Tuy nhiên, chuyện sử dụng hình nón của nó vừa được thiết lập vào những năm 1970. Cũng nhìn thấy giường hoa hồng. . Xem thêm: bát, chỉ, cuộc sống, của
cuộc sống là một cái bát của anh đào
Nếu bạn nói rằng cuộc sống là một cái bát anh đào, bạn có nghĩa là cuộc sống đầy vui thú và hưởng thụ. Đối với anh, cuộc sống là một tô đầy quả anh đào. Cuộc sống bất hẳn là một bát anh đào khi bạn là nhà không địch quốc tế .. Xem thêm: bát, anh đào, cuộc sống, của
cuộc sống chỉ là một bát anh đào
Mọi thứ thật tuyệt cú cú cú vời. Cụm từ lóng này, thường được sử dụng một cách mỉa mai, vừa trở thành trước tệ như tên một bài hát của Ray Henderson (lời của Lew Brown) do Ethel Merman trình bày trong Scandals năm 1931. Ngày nay, nó gần như luôn được sử dụng một cách mỉa mai, như trong tiêu đề của nhà hài hước Erma Cuốn sách của Bombeck: Nếu Cuộc Sống Chỉ Là Một Bát Anh Đào, Tôi Đang Làm Gì Trong Hố? (1978). Xem thêm các hố. “Vì cuộc sống là ngắn ngủi, chúng ta nên phải làm cho nó rộng lớn ra; Vì cuộc sống là ngắn ngủi, chúng ta cần làm cho nó tươi sáng. . . ” —Ella Wheeler Wilcox. Xem thêm: tô, anh đào, chỉ, cuộc sống, của. Xem thêm: