n.The shop teacher's note was a face-saver when another teacher thought John and Bill were playing hookey in town. -
activity saver
Ai đó hoặc thứ gì đó cung cấp sự giúp đỡ quan trọng trong một tình huống khó khăn. Thuật ngữ này hầu như luôn được áp dụng cho các tình huống bất nguy hiểm đến tính mạng theo nghĩa đen. Bạn là một người tiết kiệm thực sự vì vừa đến và sửa chiếc lốp bị xẹp của tôi. Con dao tui mang theo trong chuyến đi cắm trại hóa ra lại là vật cứu mạng khi chúng tui nhận ra mình vừa để quên một công cụ khui lon .. Xem thêm: cuộc sống. Xem thêm:
An life saver idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with life saver, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ life saver