Nghĩa là gì:
dawns
dawn /dɔ:n/- danh từ
- bình minh, rạng đông, lúc sáng tinh mơ
- from dawn till dark: từ lúc sáng tinh mơ cho đến lúc tối trời
- (nghĩa bóng) buổi đầu; sự hé rạng; tia sáng đầu tiên (của hy vọng...)
- at the dawn of love: ở buổi ban đầu của tình yêu
- the dawn of civilization: buổi đầu của thời đại văn minh
- the dawn of brighter days: tia sáng đầu tiên của cuộc sông tốt đẹp hơn
- nội động từ
- bắt đầu rạng, bắt đầu lộ ra, bắt đầu nở ra, hé nở
- the morning was just dawning: trời vừa tảng sáng
- a smile dawning on her lips: nụ cười hé mở trên môi cô ta
- bắt đầu hiện ra trong trí, loé ra trong trí
- it has just dawned on (upon) me: tôi chợt nhận ra; một ý nghĩ loé ra trong trí óc tôi
- trở nên rõ ràng
- the truth at last dawned upon him: cuối cùng sự thật đã trở nên rõ ràng đối với anh ta
light dawns Thành ngữ, tục ngữ
ánh sáng ló dạng (trên một)
Điều gì đó đột nhiên trở nên rõ ràng, chắc chắn hoặc trả toàn có thể hiểu được đối với một người. Ánh sáng bừng lên khi tui nhớ rằng ông tui đã đóng quân ở Nhật Bản nhiều năm trước. Mãi cho đến khi tui có thể nói thành lời, ánh sáng mới soi tỏ tui về những gì vừa thực sự xảy ra .. Xem thêm: bình minh, ánh sáng ánh sáng ló dạng
Nếu ánh sáng ló dạng, bạn chợt nhận ra hoặc hiểu ra điều gì đó . Tôi vừa không nhận ra họ là một cặp cho đến khi tui nhìn thấy họ cùng nhau vào đêm qua và ánh sáng đột nhiên ló dạng. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ánh sáng chiếu vào ai đó. `` Ồ! ' cô ấy nói, như thể ánh sáng cuối cùng vừa ló dạng trên người cô ấy. `` Tôi ở nhầm tầng, hả? '. Xem thêm: bình minh, ánh sáng. Xem thêm:
An light dawns idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with light dawns, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ light dawns