light out Thành ngữ, tục ngữ
light out
1.run as fast as one can 尽快跑;拼命跑
John lit out for home with the bully chasing him.因为有流氓在追他,约翰拼命地往家跑。
2.go away in a hurry;leave suddenly 匆匆离去
The gang packed their bags and lit out of town.那帮家伙收拾行李匆匆逃出了城。
The robbers lit out for Mexico.盗匪们匆匆向墨西哥逃去。
light out|light
v.,
slang 1. To run as fast as you can.
The boy lit out for home with the bully chasing him. On the next pitch the runner will light out for second. 2. To go away in a hurry; leave suddenly.

Often used with "for".
Jack won't be in town long. He wants to light out as soon as he has enough money saved. The robbers lit out for Mexico. Synonym: BEAT IT, TAKE OFF
1, HEAD FOR THE HILLS.
tắt đèn
vội vàng chạy trốn; để dọn dẹp hoặc khởi hành nhanh chóng. Chúng tui sáng ra ngôi nhà an toàn ngay khi nghe thấy tiếng còi cảnh sát từ xa. Mọi người khác bắt đầu tắt đèn khi người quản lý thông báo rằng anh ấy sẽ đưa tình nguyện viên đi làm vào cuối tuần .. Xem thêm: ablaze out, out
ablaze out (of some place) (for some place)
Fig. để rời khỏi một nơi rất vội vàng cho một nơi nào đó. Tôi sáng ra khỏi đó để về nhà nhanh nhất có thể. Tôi thắp sáng ra khỏi đó nhanh nhất có thể .. Xem thêm: đèn, tắt
tắt đèn
(cho một số nơi) Đi để cắt (cho một số nơi) .. Xem thêm: đèn, tắt
tắt đèn
Bỏ đi vội vàng, chạy đi, như trong Đây thầy ơi - hãy tắt đèn. Thành ngữ tiếng lóng này có thể đen tối chỉ ý nghĩa hàng hải, nghĩa là di chuyển hoặc nâng bất cứ thứ gì dọc theo. [Tiếng lóng; giữa những năm 1800]. Xem thêm: ablaze out
ablaze out
v. Để vội vã rời khỏi nơi nào đó: Chỉ còn 30 phút để đến sân bay, chúng tui xách túi và sáng ra. Những tên cướp sáng ra khỏi ngân hàng khi chuông báo động vang lên.
. Xem thêm: đèn, tắt
tắt đèn
1. N. giờ đi ngủ. Đèn tắt rồi, các con. Radio cũng tắt!
2. N. cái chết; đến lúc chết. (Thế giới ngầm.) Nó sáng ra cho bạn, chum. . Xem thêm: đèn, ra. Xem thêm: