Nghĩa là gì:
bread-stuffs
bread-stuffs /'bredstʌfs/- (bất qui tắc) danh từ số nhiều
light stuff Thành ngữ, tục ngữ
and stuff
and other things or activities, et cetera We were watchin' TV an' stuff, just hangin' out.
funny stuff
tricks, pranks, monkey business """No more funny stuff,"" said the principal as we left his office."
greasy kid's stuff
heavy hair dressing, thick hair oil None of that greasy kid's stuff on my hair. I use a natural product.
green stuff
dollars, money, lettuce, moola In those days we had plenty of green stuff, so I bought a Lexus.
hard stuff
(See hard liquor)
hot stuff
very popular person, very sexy person When Arlana was in high school she was hot stuff - very sexy!
know your stuff
know a lot, know facts, have the answers In calculus, Tara knows her stuff. She can solve difficult problems.
show your stuff
do your best, show what you can do When it's your turn to dance, show your stuff. Impress them!
stuff it
put it away, forget it, shove it I don't want her money. She can stuff it!
stuffed shirt
a person who is too rigid or too formal He is a stuffed shirt and I never feel comfortable to try and talk with him. đồ nhẹ
1. Điều đó bất đặc biệt khó khăn, phức tạp hay dữ dội. Đó là một nỗ lực đáng ngưỡng mộ của đạo diễn khi chuyển sang chủ đề nghiêm túc hơn, nhưng cuối cùng, có lẽ tốt hơn là anh ấy nên gắn bó với những thứ nhẹ nhàng mà các bộ phim hài của anh ấy thường xử lý. Chúng ta chỉ có một khoảng thời (gian) gian ngắn cho cuộc họp này, vì vậy hãy tiếp tục với những thứ nhẹ nhàng. Chúng tui có thể giải quyết các vấn đề lớn hơn khi tui trở lại New York vào tuần tới. Thuốc giải trí bất gây nghiện, đặc biệt là cần sa. Tôi hiểu rằng lớn học là khi bạn bắt đầu thử nghiệm tất cả thứ, nhưng khi nói đến ma túy, hãy chỉ gắn bó với những thứ nhẹ nhàng, OK? Tôi rất e sợ về những gì ma túy có thể gây ra cho cơ thể của tui đến mức tui thậm chí sẽ bất chạm vào những thứ nhẹ nhàng .. Xem thêm: ánh sáng, những thứ những thứ nhẹ
1. N. rượu ít cồn. Tội nghề Sam đang cố gắng cắt giảm bằng cách uống những thứ nhẹ nhàng. Tuy nhiên, anh ấy uống nhiều gấp đôi.
2. N. cần sa và ma túy bất thể cai nghiện. Chắc chắn, nó không tội. Chắc chắn, chúng chỉ là những đứa trẻ. Bạn có biết những đứa trẻ làm gì khi chúng vượt qua được những thứ nhẹ nhàng không? Họ làm coke, họ bắn H., và họ làm một vụ lớn ở đâu đó trong một con hẻm! . Xem thêm: ánh sáng, thứ. Xem thêm:
An light stuff idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with light stuff, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ light stuff