Nghĩa là gì:
swallet
swallet /'swɔlit/- danh từ
- (tiếng địa phương) suối ngầm
lighten (one's) wallet Thành ngữ, tục ngữ
làm nhẹ ví (của một người)
1. Để tiêu một số trước lớn. (Khi nói về hành động của bản thân.) My sister love to shopping. Cô ấy luôn tìm kiếm những cách mới để làm sáng ví trước của mình. Để lấy trước từ ai đó; để khiến ai đó phải chi một số trước đáng kể. (Khi nói về một ai đó hoặc điều gì đó tác động lên người khác.) Chắc chắn, đó là một khách sạn tốt, nhưng nó sẽ làm giảm ví của bạn nhanh hơn so với bạn có thể nói "quá đắt". Tôi luôn cảnh giác với những người buôn bán đồ lưu niệm ở các thành phố nước ngoài, với mục tiêu duy nhất là làm sáng ví của khách du lịch .. Xem thêm: làm nhẹ, ví. Xem thêm:
An lighten (one's) wallet idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lighten (one's) wallet, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lighten (one's) wallet