line up for (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. xếp hàng cho (cái gì đó)
1. Để đứng thành hàng trong khi chờ nhận hoặc làm chuyện gì đó. Tất cả chúng tui đều xếp hàng ăn kem. Tại sao chúng ta bất xếp hàng mua vé ngay bây giờ? 2. Để đứng trong một hàng trong một khoảng thời (gian) gian nhất định (trong khi chờ nhận hoặc làm chuyện gì đó). Chúng tui xếp hàng gần một tiếng cùng hồ để đi chuyến xe mới tại khu vui chơi. Tôi ghét phải xếp hàng hơn năm phút khi đi mua hàng tạp hóa. Để gây ra hoặc chỉ đạo ai đó hoặc điều gì đó làm ra (tạo) thành hoặc vào hàng trong khi chờ nhận hoặc làm điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng trước hoặc sau "up". Đi xếp hàng bọn trẻ để được ủng hộ bữa tiệc của chúng. Có quá nhiều người chen chúc vàophòng chốngvé nên tui đã nhờ an ninh xếp hàng để có thời cơ mua vé .. Xem thêm: xếp hàng, xếp hàng xếp hàng lấy gì
xếp hàng hay vào xếp hàng và chờ đợi một cái gì đó. Mọi người xếp hàng để được giúp một chiếc bánh sinh nhật. Hãy xếp hàng để ăn tối. Cửaphòng chốngăn sẽ mở ra bất cứ lúc nào .. Xem thêm: line, up. Xem thêm:
An line up for (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with line up for (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ line up for (something)