linger on Thành ngữ, tục ngữ
a bee in her bonnet
upset, a bit angry, on edge Aunt Betsy was kind of cranky, like she had a bee in her bonnet.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a caution
a bold or shocking person, no shrinking violet She is a caution! She told the judge he was all wrong.
a common thread
an idea or theme that is similar to others There's a common thread in most of Berton's stories.
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a coon's age
many years, a dog's age We haven't been out to the coast in a coon's age. It's been years.
a crush on
sudden feeling of love or romance Judy has a crush on Tim. See the way she looks at him.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a fool and his money are soon parted
"a fool will spend all his money quickly; easy come, easy go" After he had spent his fortune, he remembered this saying: A fool and his money are soon parted.
a foregone conclusion
a certain conclusion, a predictable result That he'll graduate is a foregone conclusion. He is a good student. nán lại
1. Để duy trì liên tục hoặc trong một thời (gian) gian dài hơn dự kiến. Tôi chỉ muốn về nhà sau khi hội thảo kết thúc, nhưng một số người tham gia vẫn còn nán lại hành lang. Bất chấp sự đảm bảo của cô ấy, tui vẫn có một vài lo ngại vẫn còn đó. Tập trung vào hoặc bận tâm bởi điều gì đó lâu hơn mức cần thiết hoặc thuận lợi. Thời gian sẽ rất eo hẹp trong kỳ thi này, vì vậy đừng nán lại bất kỳ câu hỏi nào mà bạn bất biết đáp án ngay. Tôi bất muốn nán lại chủ đề này lâu hơn chúng ta vừa làm, vì vậy tui sẽ trả lời ngắn gọn. Để vẫn còn sống sau khi người khác qua đời. Sau khi bố tui mất, mẹ tui ở lại vài tháng rồi cũng qua đời. Tôi chỉ bất nghĩ rằng cô ấy có thể chịu đựng được khi bất có anh ấy. Ông chú Charlie của tui đã sống gần 20 năm sau khi các anh chị của ông ấy qua đời, sống lâu ở tuổi 107. và ở trên (sau ai đó hoặc điều gì đó) để còn tại lâu hơn ai đó hoặc điều gì đó; sống lâu hơn người khác hoặc lâu sau một sự kiện. Dì Sarah ở lại chỉ vài tháng sau khi chú Herman qua đời. Cô ấy nán lại và chán nản một lúc .. Xem thêm: nán lại, trên nán lại điều gì đó
để trì hoãn chuyển sang chuyện tiếp theo; để duy trì ở một cái gì đó và bất tiến lên. Đừng nán lại một vấn đề đó quá lâu. Tôi bất muốn mất nhiều thời (gian) gian nán lại câu hỏi này .. Xem thêm: nán lại, trên nán lại
để còn lâu; còn tại lâu hơn những gì chúng ta vừa nghĩ. Cái lạnh này của tui cứ kéo dài. Một số khách nán lại khá lâu sau khi tiệc tàn .. Xem thêm: nán lại, tiếp. Xem thêm:
An linger on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with linger on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ linger on