linger over Thành ngữ, tục ngữ
all over but the shouting
(See it's all over but the shouting)
all over hell's half acre
all over the place, everywhere I left the gate open, and the cows are all over hell's half acre.
ass over teakettle
falling over backwards, head over heels The cowboy knocked him off his feet - ass over teakettle!
be over
" be finished; end."
below the poverty line
not earning enough to survive, very poor, as poor as a church mouse If husband and wife are earning minimum wage, they're living below the poverty line.
bend over backwards
do anything to help, try to please, go the extra mile They'll bend over backwards to find a room for you. They give excellent service.
bend over backwards to do something
try very hard If I can, I will bend over backwards to help you get a promotion in the company.
blow me over
"it is unbelievable; far out" He's over 50? Well, blow me over!
blow my cover
reveal my true identity, reveal my hiding place With a false passport, I can enter Bali, if nobody blows my cover.
blow over
die down or calm down The problem with the lost invoices has finally blown over and everyone is working hard again. nán lại (cái gì đó)
1. Để trì hoãn chuyện làm hoặc trả thành một điều gì đó. Thời gian sẽ rất eo hẹp trong kỳ thi này, vì vậy đừng nán lại trước bất kỳ câu hỏi nào mà bạn bất thể tìm ra. Đừng chần chừ trước quyết định của bạn quá lâu, nếu bất họ có thể rút lại lời đề nghị hào phóng của mình. Dành một lượng thời (gian) gian xa hoa hoặc quá mức để làm hoặc hết hưởng một điều gì đó. Tôi thích nhìn cô ấy nán lại từng điếu thuốc như thể đó là điếu cuối cùng cô ấy sẽ có. Với cuộc sống nhộn nhịp như thế nào những ngày này, tui nghĩ điều quan trọng là phải nán lại những thứ chúng ta thích, chẳng hạn như đồ ăn hoặc thức uống ngon .. Xem thêm: nán lại, hơn nán lại điều gì đó
1. mất quá nhiều thời (gian) gian hoặc nhàn rỗi cho một chuyện gì đó, chẳng hạn như một bữa ăn, một tách cà phê, v.v. Tôi có thể nán lại cà phê cả buổi sáng, nếu có thời cơ. Đừng nán lại súp của bạn. Trời sẽ trở lạnh.
2. để kiểm tra chuyện làm của một cái gì đó. Bạn bất nên nán lại ăn tối. Tốt nhất anh ấy bất nên nán lại vì quyết định .. Xem thêm: nán lại, hết. Xem thêm:
An linger over idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with linger over, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ linger over