Nghĩa là gì:
anybody
anybody /'eni,bɔdi/- danh từ
- (thông tục) một người nào đó
- two or three anybodies: hai hoặc ba người nào đó
- đại từ
- người nào, ai
- is there anybody there?: có ai ở đó không?
- bất kỳ ai, bất cứ ai
- anybody else: bất kỳ người nào khác
- he is not doing anybody any harm: hắn không làm hại gì cho ai cả
- anybody would think him mad: bất kỳ ai cũng tượng nó điên
- một người ít nhiều quan trọng
little (hard) work never hurt anybody Thành ngữ, tục ngữ
một công chuyện nhỏ (chăm chỉ) bất bao giờ làm tổn hại đến bất kỳ ai
Làm công chuyện khó khăn, gian khổ sẽ bất ảnh hưởng xấu đến một người, và trên thực tế, nó thường có lợi cho họ. Tôi vừa nói với bà Smith rằng bạn sẽ giúp dọn dẹp gác xép của bà ấy, và tui không muốn nghe bất kỳ lời phàn nàn nào về điều đó — một công chuyện nhỏ bất bao giờ làm hại ai cả. Tôi nghĩ sẽ rất tốt cho Sarah nếu kiếm được chuyện làm vào mùa hè này. Làm chuyện chăm chỉ một chút bất bao giờ làm tổn thương bất cứ ai, sau tất cả .. Xem thêm: bất kỳ ai, tổn thương, một chút, bất bao giờ, làm việc. Xem thêm:
An little (hard) work never hurt anybody idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with little (hard) work never hurt anybody, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ little (hard) work never hurt anybody