Nghĩa là gì:
among
among /ə'mʌɳ/ (amongst) /ə'mʌɳst/- giới từ
- giữa, ở giữa
- among the crowd: ở giữa đám đông
- trong số
- among the guests were...: trong số khách mời có...
live among Thành ngữ, tục ngữ
Cat among the pigeons
If something or someone puts, or sets or lets, the cat among the pigeons, they create a disturbance and cause trouble.
Honor among thieves
If someone says there is honor among thieves, this means that even corrupt or bad people sometimes have a sense of honor or integrity, or justice, even if it is skewed. ('Honour among thieves' is the British English version.)
Is Saul also among the prophets?
It's a biblical idiom used when somebody known for something bad appears all of a sudden to be doing something very good.
put the cat among the pigeons
cause trouble: "Don't tell her about your promotion - that will really put the cat among the pigeons."
number among|number
v. phr. Consider as one of; consider to be a part of. I number Al among my best friends.sống giữa (ai đó)
Dành một phần cuộc đời của một người như một người ngoài cuộc trong một cộng cùng đã được thiết lập. Sống giữa một bộ lạc sông nhỏ trong gần một năm vừa cho tui cái nhìn sâu sắc về hệ sinh thái của khu vực này mà nếu bất thì bất thể thu thập được. Cha mẹ tui gửi tui đến sống giữa các nữ tu trong tu viện ở rìa thị trấn sau khi tui bị bắt quả aroma đang ăn cắp vặt.. Xem thêm: giữa, sốngsống giữa ai đó
sống trong cộng cùng với ai đó hoặc cộng cùng được làm ra (tạo) thành từ những người nhất định. Nhà người học sống giữa bộ lạc nhỏ trong hai năm. Họ sống giữa những người da đỏ Jivaro trong một thời (gian) gian ngắn.. Xem thêm: giữa, sống. Xem thêm:
An live among idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with live among, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ live among