live dangerously, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. sống nguy hiểm
Có lối sống đặc trưng là chấp nhận rủi ro. Đôi khi được sử dụng một cách hài hước để chỉ một hành động rủi ro rất nhẹ. Hầu hết những người đàn ông tui biết sống nguy hiểm cuối cùng cảm giác mệt mỏi với cuộc sống trên làn đường nhanh và cuối cùng ổn định. A: "Thêm nước sốt?" B: "Ừ, tui thích sống nguy hiểm.". Xem thêm: sống nguy hiểm, sống nguy hiểm sống nguy hiểm
Hãy chấp nhận rủi ro nhiều, dám liều lĩnh, như trong Bill bất bao giờ biết liệu anh ta có đủ trước để trả trước thuê nhà tháng tới hay bất - anh ta thích sống một cách nguy hiểm. Biểu hiện này được thể hiện trong tác phẩm của các nhà văn Đức thế kỷ 19 như Nietzsche, người coi đó là một hành động đáng ngưỡng mộ. Ngày nay, nó thường được sử dụng với hiệu ứng hài hước nhẹ nhàng, như trong ví dụ. [c. Năm 1900]. Xem thêm: sống nguy hiểm, sống sống nguy hiểm, để
chấp nhận rủi ro; trở nên táo bạo. Lời khuyên này, được đưa ra bởi nhà thơ Đức Goethe ở Faust và bởi nhà triết học Nietzsche trong nhiều tác phẩm, vừa được quảng cáo nhiều trong nửa đầu thế kỷ XX. Ngày nay, nó thường được sử dụng nhiều hơn hoặc chỉ trích hoặc nói đùa .. Xem thêm: live. Xem thêm:
An live dangerously, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with live dangerously, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ live dangerously, to