Nghĩa là gì:
forlorn hope
forlorn hope /fə'lɔ:n'houp/- danh từ
- việc tuyệt vọng, việc chắc chắn thất bại; việc nguy hiểm
- (quân sự) đội xung kích, đội cảm t
live in hope Thành ngữ, tục ngữ
cross my heart and hope to die
promise sincerely I'll pay you back on Friday, cross my heart and hope to die.
get your hopes up
cause you to be hopeful, pin your hopes on Now don't get your hopes up, but I plan to appeal your conviction.
Great White Hope
(See The Great White Hope)
haven't got a hope
do not have a good chance of succeeding If you don't study for exams, you haven't got a hope.
haven't got a hope in hell
have no chance to win or succeed or survive etc. If the parachute doesn't open, I haven't got a hope in hell.
high hopes
expecting the best, hoping for success Todd has high hopes for his son, including a college education.
hope against hope
continue to hope when things look very bad The rescue team were hoping against hope that the lost hikers would be found alive.
hopes dashed
plans ruined, dreams lost Her hopes were dashed when she failed the entrance exam.
pin your hopes on
hope for one big chance, hope without planning, all your eggs... If you pin your hopes on some horse winning a race, you will probably be disappointed.
The Great White Hope
caucasian boxer who could win the heavyweight title In the 1970s, George Chuvallo was The Great White Hope. sống trong hy vọng về (điều gì đó)
Để duy trì hy vọng rằng điều gì đó cuối cùng sẽ xảy ra hoặc trở thành sự thật. Tôi biết đó là một bước dài, nhưng tui sống với hy vọng có thể tham gia (nhà) chương trình học nghệ thuật đó vào mùa thu. Đã gần hai năm kể từ khi cô ấy mất tích, nhưng chúng tui vẫn đang sống với hy vọng được gặp lại con gái nhỏ của mình .. Xem thêm: Hope, live, of alive in achievement (s)
Để duy trì hy vọng rằng điều gì đó cuối cùng sẽ xảy ra hoặc trở thành sự thật. Tôi biết đó là một bước dài, nhưng tui sống với hy vọng rằng mình sẽ vào được trường nghệ thuật tuyệt cú vời đó .. Xem thêm: sống sống trong hy vọng về một điều gì đó
để sống với hy vọng rằng một điều gì đó sẽ xảy ra. Tôi vừa sống với hy vọng rằng bạn sẽ trở về nhà an toàn. Greg sống với hy vọng trúng một triệu đô la trong xổ số .. Xem thêm: hope, live, of alive in ˈhope
tin rằng một ngày nào đó điều bạn muốn sẽ xảy ra: Tình huống trông bất quá tốt, nhưng chúng tui sống trong hy vọng. ♢ Gia đình Johnsons sống với hy vọng một ngày nào đó con trai của họ sẽ về nhà .. Xem thêm: Hope, live. Xem thêm:
An live in hope idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with live in hope, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ live in hope